Năng lượng

Năng lượng

Thiết bị RTU 560

Thiết bị RTU 560

Đảm bảo độ ổn định cho truyền tải lưới điện.

Các tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm: - IEC 60255: Measuring rơles and protection equipment; - IEC 60068: Environmental testing; - IEC 61000: Electromagnetic compatibility (EMC); - IEC 68150: Communication networks and systems for power utility automation; - IEC 60870: Telecontrol equipment and systems; - Hoặc các tiêu chuẩn tương đương khác

Băng keo chống cháy UL510

Băng keo chống cháy UL510

Khổ 18mm x 10Y. Loại chất lượng tốt, khả năng kéo dãn trên 200%, chịu nhiệt trên 150 độ C, bám dính tốt. Chịu được lâu dài điều kiện nắng gió và trong môi trường nhiệt độ cao.

Tiêu chuẩn: KS T 1028:2009, IEC 60454-3-1

GOST 16214, GOST 14256

Thiết bị, vật tư đo xa

IC đo đếm, SMD 40- WFQFN

Mã hiệu ADE7880ACPZ-RL.

Thông số kỹ thuật chi tiết

- Loại linh kiện: IC đo đếm năng lượng 3 pha ( 3-phase electrical energy measurement IC) - Giám sát sóng hài (Harmonic Monitoring): Có hỗ trợ - Điện áp hoạt động: 2.4V – 3.7V. - Điện trở đầu vào (Input Impedance): 490 kOhm - Sai số đo đếm: ≤0.2% - Tấn số xung ngõ ra tối đa (Maximum Output Frequency): 68.818 kHz - Dòng điện hoạt động (type): 25mA. - Dải nhiệt độ hoạt động (Temperature Range): -40°C đến +85 °C hoặc dải rộng hơn. - Kích thước (Package / Case): 40-WFQFN (40-Lead LFCSP) - Kiểu linh kiện (Termination type): SMD/SMT. - Kiểu đóng gói (Packaging): Tape&Reel

 

Tủ RTU

Chức năng

Chức năng Giám sát và/hoặc điều khiển tại chỗ và từ xa thiết bị trung thế (ngăn dao cắt tải- ngăn LBS)

Cấu tạo Thiết bị có thể là một khối thống nhất tích hợp đầy đủ các chức năng, hoặc dạng module linh hoạt: gồm module truyền thông, các module giám sát điều khiển cho từng ngăn lộ, module cấp nguồn, ngoài ra có cảm biến dòng điện, chỉ thị điện áp; vỏ tủ RTU, ắc quy và các phụ kiện khác cho việc lắp ráp, hoàn thiện RTU

Khả năng mở rộng Có thể mở rộng chức năng giám sát và điều khiển bằng cách lắp thêm các module cho mỗi ngăn LBS/CB

Thiết bị thiết bị truyền cắt bảo vệ xa

Thiết bị truyền cắt bảo vệ xa (Tele-Protection)

Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60834-1

Giao diện phía đường dây Hỗ trợ đầy đủ giao diện: G.703/2 Mbps, giao diện quang trực tiếp, IP. >

Khoảng cách đường truyền quang trực tiếp ≥ 40km

Nguồn cung cấp 48VDC, 220VDC. - Nhiệt độ hoạt động 0°C ¸ 50°C

- Số đầu vào nhị phân ≥ 8 - Số đầu ra nhị phân ≥ 8

Mã sản phẩm

Thiết bị truyền cắt SWT 3000 (Mã thiết bị 7XR5862-2FA00-0A00)

Thiết bị  IoT

Thiết bị IoT

M2M gateway dùng kết nối điều khiển thu thập dữ liệu dùng mạng di động 4G LTE, mạng không dây LoraWan sửu dụng kênh truyền mạng riêng ảo VPN và tường lửa. Thiết bị dùng tập trung dữ liệu đo hoặc điều khiển cho lưới điện, hệ thống SCADA, thiết bị đo điện tiên tiến ARM, khí tượng ... 

Bộ pin  LiFePO4

Bộ pin LiFePO4

Thông số kỹ thuật

    Dung lượng tiêu chuẩn: 20 Ah;

    Dung lượng tối thiểu: 19,5 Ah

    Điện áp tiêu chuẩn: 3,3V; - Dải điện áp: 2,0 – 3,6V; - Điện áp sạc tối đa: 3,6V;

    Dòng phóng tối đa: 600A; - Điện trở DCR: 1,5 – 3 mOhm; - Điện trở ACR: 0,78 mOhm; - Nhiệt độ làm việc: -300C - +600C; - Trọng lượng: 495 g; - Số lần nạp: 3000 lần.