Khổ 18mm x 10Y. Loại chất lượng tốt, khả năng kéo dãn trên 200%, chịu nhiệt trên 150 độ C, bám dính tốt. Chịu được lâu dài điều kiện nắng gió và trong môi trường nhiệt độ cao.
Tiêu chuẩn: KS T 1028:2009, IEC 60454-3-1
GOST 16214, GOST 14256
- ASTM D4388-08: Standard Specification for Nonmetallic Semi-Conducting and Electrically Insulating Rubber Tapes - ASTM D4325-13: Standard Test Methods for Nonmetallic Semi-Conducting and Electrically Insulating Rubber Tapes - ASTM D2301-10: Standard Specification for Vinyl Chloride Plastic Pressure- Sensitive Electrical Insulating Tape - ASTM D1000-17: Standard Test Methods for Pressure-Sensitive Adhesive-Coated Tapes Used for Electrical and Electronic Applications
Co rút nguội được làm từ cao su EPDM và Silicone, chế tạo sẵn với dây rút bên trong tháo ra được. Khi co rút nguội được lắp đặt vào chỗ nối, đầu cáp ngầm, đầu cốt .... dây rút bên trong sẽ được tháo ra, làm ống co lại bịt kín, tạo màng chống nước bảo vệ. Co rút nguội thi công không cần nguồn nhiệt như đèn khò ... thuận tiện trong môi trường cháy nổ.
Máy tính điều khiển và giám sát HMI kiểm soát đầu vào / đầu ra, kết nối thông tin, đo lường và tự động hóa trạm biến áp. Thiết bị là thành phần không thiếu được trong lưới điện thông minh.
Mã hiệu ADE7880ACPZ-RL.
- Loại linh kiện: IC đo đếm năng lượng 3 pha ( 3-phase electrical energy measurement IC) - Giám sát sóng hài (Harmonic Monitoring): Có hỗ trợ - Điện áp hoạt động: 2.4V – 3.7V. - Điện trở đầu vào (Input Impedance): 490 kOhm - Sai số đo đếm: ≤0.2% - Tấn số xung ngõ ra tối đa (Maximum Output Frequency): 68.818 kHz - Dòng điện hoạt động (type): 25mA. - Dải nhiệt độ hoạt động (Temperature Range): -40°C đến +85 °C hoặc dải rộng hơn. - Kích thước (Package / Case): 40-WFQFN (40-Lead LFCSP) - Kiểu linh kiện (Termination type): SMD/SMT. - Kiểu đóng gói (Packaging): Tape&Reel
Đảm bảo độ ổn định cho truyền tải lưới điện.
Các tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm: - IEC 60255: Measuring rơles and protection equipment; - IEC 60068: Environmental testing; - IEC 61000: Electromagnetic compatibility (EMC); - IEC 68150: Communication networks and systems for power utility automation; - IEC 60870: Telecontrol equipment and systems; - Hoặc các tiêu chuẩn tương đương khác
Các tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm: IEC 60255: Measuring relays and protection equipment; IEC 60068: Environmental testing; IEC 61000: Electromagnetic compatibility (EMC); IEC 68150-9-2: Communication networks and systems for power utility automation.
Công nghệ áp dụng: mạng Lan Process Bus với giao thức IEC61850-9-2 (hoặc tương đương). Mỗi MU được kết nối với 2 hệ thống Switch mạng Lan Process Bus hoạt động song song.
MU/IT được thiết kế với vỏ bảo vệ có khả năng đáp ứng các yêu cầu về cách điện, tương thích điện từ, chịu đựng tác động của môi trường và độ bền cơ theo tiêu chuẩn IEC 60255 hoặc tương đương.
Các thiết bị MU/IT được cấu tạo nguyên khối (bao gồm mạch dòng, mạch áp, tín hiệu số vào/ra), đảm bảo tín hiệu Goose và Sampled Value nằm trên cùng 1 thiết bị.