Phân loại
Chủng loại đầu nối M8, M10.5, M12 (mã A, B, D), khả năng chống nhiễu cao, M23
Chống nước
IP 65, IP 67, Ip 68
Đầu nối chuẩn Nga (Russian Connector)
Số chân đấu nối: 4, 7, 10, 19, 22, 24, 30, 32, 45, 50
Điện áp tối đa: 700 V
Dạng đấu nối: Plug
Số lần đấu nối: 500
Nhiệt độ môi trường từ -60 độ C đến 100 độ C
Kiểu kết nối: hàn
Dùng trong nhà hoặc ngoài trời: trong nhà.
Đầu cắm hình chữ nhật hoạt động ở tần số thấp và tần số vô tuyến
Tiêu chuẩn: ГОСТ 15150-69 , ГОСТ В20.39.404-82, OCT B 110121-91, ВР0.364.018 TY L, Ке0.364.006, ГЕ0.364.241ТУ
Tiêu chuẩn АВ0.364.047ТУ, бР0.364.045ТУ
Hạng mục chất lượng: “VP”, “OSM”. - Thông số kỹ thuật: + chấp nhận “VP” bK0.347.098-08TU; + chấp nhận “OSM” bK0.347.098-08TU, P0.070.052
Ống dẫn sóng loại cong theo mặt phẳng E (Waveguide E bend), Ống dẫn sóng loại cong theo mặt phẳng H (Waveguide H bend)
Tần số Thu: 10,95 GHz ÷ 12,75 GHz Phát: 13,75 GHz ÷ 14,50 GHz
Connector đầu vào: UBR100, CPR229G rãnh ống dẫn sóng, WR284, WG10, WR75, WR-90, WR-112, WR-120, mặt bích FBP100
Công suất đỉnh ≥ 3000 kW
Công suất trung bình ≥ 3000 W
Hệ số sóng đứng VSWR ≤ 1.1:1
Vật liệu: hợp kim nhôm 6061
Cáp RF bọc kim, tiêu chuẩn quân sự, lõi đồng mạ bạc, bọc lưới đồng chống nhiễu chống oxi hóa,vỏ chống dập, chống rút lõi. độ cách điện vỏ và lõi ≥ 100 MΩ, 1x1,5mm2
Điện áp làm việc < 0,9 kV
Hệ số sóng đứng 1,52
Điện dung trong 1 m cáp 6,7 pF
Tiêu chuẩn: ГОСТ 11326.0-78
Kiểu đầu nối tròn chịu va đập thiết kế cho các ứng dụng quân sự, hàng không, công nghiệp môi trường khắc nghiệt như đường sắt, giao thông công cộng và xe quân sự. Bao gồm các loại đầu nối 5015 như threaded coupling, 97 series, AIT/MS series, MS3450 series, AIB/GT series, AC/AC-B series, FMLB, Matrix.
Gioăng tiêu chuẩn MIL-G-83528/MIL-DTL-83528 chất liệu silicon và fluorosilicone dẫn điện cung cấp khả năng che chắn nhiễu điện từ EMI và nhiễu tần số RFI. Gioăng có khả năng làm suy hao (ngăn chặn) sóng điện từ xâm nhập từ ngoài vào trong; đồng thời hấp thụ làm suy hao sóng phản xạ của sóng siêu cao tần do nguồn trong phòng phát ra