Kiểu đầu nối tròn chịu va đập thiết kế cho các ứng dụng quân sự, hàng không, công nghiệp môi trường khắc nghiệt như đường sắt, giao thông công cộng và xe quân sự. Bao gồm các loại đầu nối 5015 như threaded coupling, 97 series, AIT/MS series, MS3450 series, AIB/GT series, AC/AC-B series, FMLB, Matrix.
An ninh quốc phòng
Đầu nối M28876 fiber connectors dùng kết nối hệ thống thông tin trên tàu biển. Cấu trúc hình tròn, tháo lắp linh động.
Ứng dụng
- Sử dụng trong lĩnh vực quân sự.
- Ứng cứu cho các trạm di động.
- Truyền hình.
Ống dẫn sóng loại cong theo mặt phẳng E (Waveguide E bend), Ống dẫn sóng loại cong theo mặt phẳng H (Waveguide H bend)
Tần số Thu: 10,95 GHz ÷ 12,75 GHz Phát: 13,75 GHz ÷ 14,50 GHz
Connector đầu vào: WR284, WG10, WR75, WR-90, WR-112, WR-120
Công suất đỉnh ≥ 3000 kW
Công suất trung bình ≥ 3000 W
Hệ số sóng đứng VSWR ≤ 1.1:1
Vật liệu: hợp kim nhôm 6061
Bộ kết nối khuyếch đại tín hiệu theo chuẩn NMEA 0813. Thiết bị có 7 cổng đầu ra RS-232 hoặc RS-422. Thiết bị vỏ kết cấu bền vững, có chứng nhận đăng kiểm hàng hải.
Dùng cho• Jumper Assemblies in Wireless Communications Systems
• Short Antenna Feeder runs
• Các ứng dụng dân sự và quân sự (e.g. WLL, GPS, LMR, WLAN, WISP, WiMax, SCADA, Mobile Antennas) , low loss RF cable
Mô đun đo xa laser
- Độ chính xác: ±3 mét - Kích thước: 14.1 cm x 10,9 cm x 6.6cm (±10%) - Ký hiệu: LRF1-0105-00
Cụm camera nhìn ngày
- Độ phân giải Full HD - Thu phóng quang học: 18x - Trường nhìn ngang: WFOV 48° ±10%, NFOV 2,3° ±10% - Chức năng: lấy nét tự động, lấy nét thủ công - Ký hiệu của cụm: QAD3-1205-00 Gồm có: 01 camera; 01 bo giao tiếp.