An ninh quốc phòng

An ninh quốc phòng

Đầu nối MIL-DTL-38999, MIL-C-26482 , MIL-DTL-24308

Đầu nối MIL-DTL-38999, MIL-C-26482 , MIL-DTL-24308

MIL-DTL- 38999 series III là kiểu đầu nối dùng cho môi trường khắc nghiệt hình trụ vỏ kim loại dùng kết nối cáp đến bảng điều khiển trong hàng không, quân sự ...

Thiêt bị NMEA

Bộ kết nối khuyếch đại tín hiệu theo chuẩn NMEA 0813. Thiết bị có 7 cổng đầu ra RS-232 hoặc RS-422. Thiết bị vỏ kết cấu bền vững, có chứng nhận đăng kiểm hàng hải.

Cáp cao tần  LMR-100A, LMR-240,LMR-400, LMR-300, LMR-500, LMR-600, RF-400, LMR-195-FR, LLSB 200  suy hao thấp UltraFlex

Cáp cao tần LMR-100A, LMR-240,LMR-400, LMR-300, LMR-500, LMR-600, RF-400, LMR-195-FR, LLSB 200 suy hao thấp UltraFlex

Chất liệu vỏ bọc: TPE, chống cháy - Trở kháng: 50Ω - Che chắn RF: 90 db. Chịu nhiệt độ tối đa: 85 độ C - Tần số tối đa: 5.8 GHz

Vải, sợi các bon

Vải sợi các bon

Định lượng 55g/m2 ; độ dày 0,07mm.

Sợi các bon

Ghép từ nhiều đơn sợi có nguồn gốc hắc ín, đường kính đơn sợi: ≤ 10 µm, khối lượng riêng đơn sợi: ≥ 1,6 g/cm3 Kiểu ghép (một trong các loại): 3K - 24K Độ bền kéo: ≥ 3 Gpa.

Tiêu chuẩn texolite CF-2-35Y-1.5 ГОСТ 10316-78

Đầu nối M28876 Connectors

Đầu nối M28876 Connectors

Đầu nối M28876 fiber connectors dùng kết nối hệ thống thông tin trên tàu biển. Cấu trúc hình tròn, tháo lắp linh động.

Giao liên cao tần

Ứng dụng

Các loại radar và ăng ten HF: AESA, cảnh giới, hỏa lực, ATC, hàng không, thời tiết, SATCOM, Sonar

Thông số kỹ thuật

- Tốc độ quay tối đa: 250 rpm; - Tốc độ truyền dữ liệu: 100, 1000 Mbps; - Điện áp tối đa [AC/DC]: 240VAC, 600VDC; - Dòng điện tối đa: 2, 10 A.

.

 

Tương thích

Radar NKE-339, NTG-420SQ1

Mã sản phẩm

Giao liên thấp tần

Số kênh giao liên loại 1 / dòng điện ≥ 5 kênh / 20 A

Số kênh loại 2 / dòng điện ≥ 4 kênh / 5 A

Số kênh Ethernet ≥ 2 kênh / 1 Gbps

Điện áp hoạt động Có khả năng hoạt động ở điện áp 24 VDC

Tốc độ hoạt động tối đa ≥ 60 vòng/phút

Giao liên cao tần K2

- Vỏ ngoài có đường kính trong (d): 45 mm; Đường kính ngoài (D): 120 mm; Độ dày (B): 15 mm làm bằng nhựa cao tần (chịu được điện áp và tần số cao, trong môi trường nhiệt độ cao) - Lõi chế tạo bằng đồng đảm bảo dẫn điện tốt, phần tiếp xúc của giao liên đảm bảo tiếp xúc chắc chắn trong quá trình làm việc.

Giao liên 4 cực 50A 380V

Loại giao liên Loại trục rỗng ≥ 8 kênh 50A.

Cường độ dòng điện mỗi kênh ≥ 50A

Số kênh Ethernet x Tốc độ kênh Ethernet ≥ 3 kênh Tốc độ 1000Mbps

Số kênh chất lỏng x Áp suất mỗi kênh ≥ 2 kênh áp suất 10 bar

Số kênh khí x Áp suất mỗi kênh ≥ 2 kênh áp suất 0.1 bar.

Điện áp định mức kênh lực ≥ 380VAC

Tốc độ hoạt động Chứa dải từ 0 đến 60 vòng/phút .

Cấp độ bảo vệ ≥ IP66 .

Tốc độ quay tối đa: ≥ 80 RPM

SRH50120 6P/12S

Trục truyền dẫn tín hiệu video ME2382

Cáp cao tần PK

Cáp cao tần PK

Thông số kỹ thuật 

Cáp RF bọc kim, tiêu chuẩn quân sự, lõi đồng mạ bạc, bọc lưới đồng chống nhiễu chống oxi hóa,vỏ chống dập, chống rút lõi. độ cách điện vỏ và lõi ≥ 100 MΩ, 1x1,5mm2

Điện áp làm việc < 0,9 kV

Hệ số sóng đứng 1,52

Điện dung trong 1 m cáp 6,7 pF

Tiêu chuẩn: ГОСТ 11326.0-78