An ninh quốc phòng

An ninh quốc phòng

Tấm vải sợi Polyethylene siêu cao phân tử lượng UHMWPE

Vải và sợi được sản xuất theo yêu cầu khách hàng về độ chống cắt, chịu lực va đập, chịu nhiệt. 

Tiêu chuẩn kỹ thuật

- Chiều dài cuộn: 100 ±2 m.
- Chiều rộng cuộn: 1,6 ±0,2 m.
- Định lượng 226-240 g/m2

Cáp Ecoflex 10, Ecoflex 15, Aircell 5

Ecoflex 10 là cáp đồng trục suy hao thấp 50 Ohm mềm dẻo hoạt động đến tần số 6 GHz với lớp cách điện PE-LLC. Ecoflex 10 mềm dẻo do lõi đồng 7 sợi oxy hóa thấp, nén, bện lại với nhau để tránh suy hao. Cáp có hai lớp chống nhiễu bên ngoài đảm bảo.

Vải, sợi các bon

Vải các bon

VS3K , dệt chéo, sợi carbon nguyên chất, đẳng hướng, đa trục. Có độ bền cao, độ đàn hồi cao, nhiệt độ ổn định cao, khả năng chịu nhiệt tốt, chống lại axit , chống ăn mòn, kích thước 1x20±5%. Khối lượng 180g±2%/1m2.

Sợi các bon

Ghép từ nhiều đơn sợi có nguồn gốc hắc ín, đường kính đơn sợi: ≤ 10 µm, khối lượng riêng đơn sợi: ≥ 1,6 g/cm3 Kiểu ghép (một trong các loại): 3K - 24K Độ bền kéo: ≥ 3 Gpa.

Đầu nối UHF, Pl-259, SO-239, BNC, R-BNC, Mini-UHF, U-229, F, SO-239

Connector UHF dùng cho tần số từ 0,6 - 300 MHz.

Tính năng và lợi ích
Phù hợp cho hầu hết các loại cáp đồng trục.
Lắp ráp không dùng công cụ đặc biệt.
Đầu nối Crimp chi phí lắp đặt thấp hơn

ng dụng
Ăng-ten • Cable Assembly Tần số thấp
Hệ thống phát thanh công cộng Bộ đàm

Cáp cao tần LMR-240,LMR-400, LMR-300, LMR-500, LMR-600, RF-400 suy hao thấp UltraFlex

Dùng cho• Jumper Assemblies in Wireless Communications Systems
• Short Antenna Feeder runs
• Các ứng dụng dân sự và quân sự (e.g. WLL, GPS, LMR, WLAN, WISP, WiMax, SCADA, Mobile Antennas) , low loss RF cable

Cáp MIL-STD-1553

Thông số kỹ thuật

 
Nhiệt độ làm việc -55°C to +200°C, -65°C to +200°C, -65°C +150°C, +200°C or -200°C to +180°C tuỳ theo ứng dụng
 

77 ±7 Ω at 1 MHz

Đầu nối QMA

Đầu nối QMA

Đặc điểm

Chuẩn đầu nối tháo lắp nhanh theo QLF (Quick Lock Formula).

Dải tần số DC đến 18 GHz.

Suy hao phản hồi:  ≥ 25 dB @ 3 GHz đến 6 GHz.

Độ linh hoạt: có thể xoay được 360° độ.