Năng lượng

Router 3G/4G kết nối SCADA

I. TIÊU CHUÁN SẢN XUÁT, THỦ NGHIỆM VÀ CÁC TIÊU CHUẨN LIÊN QUAN:

Tiêu chuẩn SX và thử nghiệm QCVN 12:2015/BTTTT; QCVN 15:2015/BTTTT; QCVN18:2014/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT QCVN86:2015/BTTTT

Các tiêu chuẩn về tương thích điện từ EMC (ElectroMagnetic Compatibility):

- IEC 61850-3: Communication networks and systems for power utility automation - Part 3: General requirements: Mạng truyền thông và hệ thống tự động hóa sử dụng điện - Phần 3: Yêu cầu chung

■ IEC/EN 61000-4-2: Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-2: Testing and measurement techniques - Electrostatic discharge immunity test: Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-2: Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường - Thử nghiệm miễn nhiễm phóng điện

Router 3G/4G kết nối SCADA Router 3G/4G kết nối SCADA

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Mạng hoạt động: Hỗ trợ mạng 4G và 5G, GPRS, LTE; Tương thích với các nhà cung cấp địch vụ mạng di động tại Việt Nam (Viettel, Mobiphone, Vinaphone);

Giao thức hỗ trợ Hỗ trợ giao thức Modbus TCP, TCP/IP, Modbus RTU, DNP3, IEC 60870-5-101. Hỗ trợ chức năng port forward hoặc NAT. Hỗ trợ giao thức L2TP, OpenVPN, IPsec

Chức năng quản lý, giám sát thiết bị Quản lý thông tin Router từ Trung tâm điều khiển qua M2M Gateway: Trạng thái kết nối, tín hiệu sóng kết nối. dung lượng nhận/gửl .

Chức năng quản lý, giám sát thiết bị : Quản lý thông tin Router từ Trung tâm điều khiến qua M2M Gateway: Trạng thái kết nối, tín hiệu sóng kết nối, dung lượng nhận/gửi .

Cập nhật firmware và sao, lưu cấu hình tại chỗ và từ xa . Hỗ trợ cập nhật firmware và sao, lưu cấu hình Router để back-up hoặc cấu hình tại chỗ và từ xa.

Giao diện người dùng Có giao diện ethernet để kết nối với Recloser/LBS sử dụng giao thức IEC 60870-5-104 và giao diện RS232/RS485 để kết nối với Recloser/LBS sử dụng giao thức IEC 60870-5 101 và DNP3.

Chức năng Gateway + Hỗ trợ các giao thức IEC-101 và IEC-104, MODBUS-RTU/TCP, DNP3.

Tích hợp Firewall Hỗ trợ tính năng firewall: - Chuyển tiếp cổng từ các vùng khác nhau - Lọc các gói tin dựa vào địa chỉ nguồn, địa chi đích và số Port

Đèn LED hiển thị Có dèn LED hiển thị đầy đù trạng thái hoạt động, tình trạng cấp nguồn, tình trạng kết nối .

Hồ trợ tính năng diagnostic/monitor network. Xác định kết nối mạng giừa Router và máy chù. Kết quả hiển thị nếu phản hồi đã được nhận, các gói được truyền, nhận và mất gói nếu có. .

Chức năng failover Tự động kiếm tra và chuyển đổi đường truyền giữa mạng WAN và mạng di động .

Khôi phục cài đặt gốc của Router Hỗ trợ nút bấm cứng để thực hiện công việc khôi phục lại theo cài đặt gốc hoặc sử dụng phần mềm để khôi phục cài đặt gốc.

Router có chức năng kiểm tra tình trạng kết nối mạng Wan và kênh VPN IPSEC; Router có chức năng tự khởi động lại cổng Wan, VPN IPsec và Router 4G khi phát hiện thấy tình huống sự cố mất kết nối cổng Wan và Kênh VPN.

Tốc độ trao đổi dữ liệu Uplink ≥ 5.76 Mbps Downlink ≥ 7.2 Mbps .

CỔNG GIAO TIẾP

SIM drawer Hỗ trợ ≥ 01 khe SIM Hỗ trợ SIM 3G/4G của các nhà mạng tại Việt Nam

Cổng giao tiếp. 2 Cổng giao tiếp ≥ 01 cổng Ethernet WAN/LAN, RJ45 ≥ 02 cổng Serial RS232/422/485 ≥ 01 cồng IO-15

Modem có ít nhất 01 cổng (port) RS232, 01 WAN và ít nhất 01 cổng LAN.

Đầu nổi ăngten ≥ 01, loại SMA (female, 50)

Tương thích

EDR-G903-T

Cấu hình step by step tương thích với VPN Server ARM600 tại TTĐK

Phần mềm SP5

Mã sản phẩm

ARM600

Thiết bị định tuyến router

Băng tần Dải băng tần hỗ trợ Tối thiểu: 4G LTE (also 5G NSA) 3G UMTS/HSDPA/HSUPA)

Phần nguồn Nguồn 12 – 24 VDC, +/- 10%

Giao diện Cổng Ethernet ≥ 2 x Ethernet 10/100 Base-T, RJ-45 Cổng COM Tùy chọn Cổng USB Tùy chọn DI/DO Tùy chọn Ăng ten ≥ 1 x Cổng Ăng ten Giao diện SMA (Male)

Cổng kết nối Quang hoặc điện, phù hợp kết nối đến thiết bị phân đoạn tại vị trí lắp đặt

Giao diện kết nối + Cổng điện: ≥04 cổng RJ45 10/100/1000 BaseT(X) (Hỗ trợ tùy chọn PoE) Đáp ứng + Cổng quang: ≥01 cổng 10/100 BaseSFP slot Đáp ứng + 2RS-232 hoặc 1xRS232 + 1xRS485 Đáp ứng + 1xUSB 2.0 Đáp ứng

Chức năng chuyển mạch Giám sát đường truyền Có Tự động khôi phục kết nối Có Quản lý SMS Tùy chọn Thông báo qua SMS/Email Tùy chọn Routing Static / Dynamic QoS Có Giao thức hỗ trợ trên COM DNP3 / DNP3 TCP, Modbus RTU / Modbus TCP Giao thức hỗ trợ chuyển đổi Serial to TCP/IP DNP3 / DNP3 TCP, Modbus RTU / Modbus TCP Giao thức Network hỗ trợ PPP, PPPoE, TCP, UDP, DHCP, ICMP, NAT, HTTP, HTTPs, DNS, ARP, NTP, SMTP, Telnet, VLAN, SSH, DNS, SNMPv1,v2,v3 VPN OpenVPN, IPsec, GRE

Tươngthích Open VPN Server hãngARM600 tại TTĐK

Tiêu chuẩn và chứng nhận Tương thích điện từ (EMC) IEC61000 hoặc tương đương Radio Frequency Spectrum EN 301 908 hoặc tương đương Safety and Health EN 62311 hoặc tương đương Shock Tùy chọn Vibration Tùy chọn

11 SIM ≥ 2 khe SIM

Cập nhật firmware và sao lưu cấu hình tại chỗ và từ xa Hỗ trợ cập nhật firmware và sao, lưu cấu hình Router để back-up hoặc cấu hình tại chỗ và từ xa.

Chức năng đồng bộ thời gian SNTP Local time setting hoặc đồng bộ thời gian với NTP server từ xa theo Format UTC Time

Nguồn và điện áp hoạt động + Hỗ trợ tùy chọn dải điện áp 11–30 VDC/ 12- 36VDC / 20–60 VDC. + Nguồn DC nhúng, cách ly chuẩn công nghiệp

Tiêu chuẩn đáp ứng Đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về hoạt động trong môi trường điện từ

Nhiệt độ hoạt động 0°C ÷ 55°C Độ ẩm tương đối 20% ÷ 75%

Thiết kế Khung kim loại, nguyên khối, tất cả các giao diện/chức năng trên cùng một thiết bị Kiểu thiết kế (Form factor) Din rail

Kích thước dài - rộng - sâu tối đa để lắp đặt phù hợp với các tủ Recloser, LBS, RMU, Tụ bù 185x55x140mm

Giao diện kết nối (trên cùng 01 thiết bị) Giao diện RJ45 ≥ 4 x cổng RJ45 tốc độ 01 Gbps Giao diện quang SFP ≥ 1 x cổng SFP tốc độ 01 Gbps Giao diện Serial ≥ 1 x cổng RS232 Số lượng SIM hỗ trợ ≥ 2 SIM

Đáp ứng cơ chế vận hành song song theo 2 mô hình kết nối sau: - Kênh VPN IPSec sử dụng port quang là kênh chính và 1 kênh VPN IPSec 4G dự phòng. - Khi mất kênh truyền chính thì tự động chuyển để vận hành bằng kênh truyền dự phòng và ngược lại. Timeout khi chuyển giữa các kênh kết nối VPN ≤ 10s

Có chức năng tự khởi động lại khi phát hiện lỗi kênh Wan hoặc VPN

Router 3G/4G/LTE VPN (tích hợp Firewall)

Giao diện truyền thông Mạng 4G (ưu tiên hỗ trợ mạng 5G).

Khả năng tương thích Tương thích mạng 4G, 5G của các nhà mạng Việt Nam.

Hỗ trợ mạng 5G Ghi rõ Chức năng lựa chọn mạng (4G, 5G) Tự động hoặc thủ công

Chức năng lựa chọn mạng (4G, 5G) Tự động hoặc thủ công Hỗ trợ mạng riêng ảo VPN. Có Số lượng khe SIM ≥ 1 Ăng-ten đồng bộ kèm theo Có

Chức năng quản lý, giám sát thiết bị Quản lý thông tin Router từ Trung tâm điều khiển qua M2M Gateway: Trạng thái kết nối, tín hiệu sóng kết nối, dung lượng nhận/gửi .

Hỗ trợ các dịch vụ (Service) DNS proxy DHCP NTP NAT

Cập nhật firmware và sao, lưu cấu hình tại chỗ và từ xa Hỗ trợ cập nhật firmware và sao, lưu cấu hình Router để back-up hoặc cấu hình tại chỗ và từ xa.

Giao diện người dùng Có giao diện ethernet để kết nối với Recloser/LBS sử dụng giao thức IEC 60870-5-104 và giao diện RS232/RS485 để kết nối với Recloser/LBS sử dụng giao thức IEC 60870-5 101 và DNP3.

Kết nối SCADA - Hỗ trợ giao thức IEC 60870-5-104 - Hỗ trợ chuyển đổi từ giao thức IEC 60870-5-101 sang giao thức IEC 60870-5-104 phục vụ kết nối SCADA

Tích hợp Firewall Hỗ trợ tính năng firewall: - chuyển tiếp cổng từ các vùng khác nhau - Lọc các gói tin dựa vào địa chỉ nguồn, địa chỉ đích và số Port

Chức năng đồng bộ thời gian Đồng bộ thời gian với NTP server từ xa theo Format UTC Time Hỗ trợ NTP server bên trong thiết bị (Master và Client)

CỔNG GIAO TIẾP

SIM drawer Hỗ trợ ≥ 01 khe SIM Hỗ trợ SIM 3G/4G của các nhà mạng tại Việt Nam

Cổng giao tiếp ≥ 01 cổng Ethernet WAN, RJ45. ≥ 01 cổng Ethernet LAN, RJ45 ≥ 01 cổng Serial RS232/422/485

Đầu nối ăngten ≥ 01, loại SMA (female, 50Ω)

Modem/Router 3G/4G/LTE-VPN (Tích hợp firewall) + Có 2 khe sim hỗ trợ 3G/4G/LTE; + 4 cổng điện RJ45 10/100 BaseT(X); + 1 cổng RS-232/RS-485

Converter SCADA IEC101/104

Chuyển đổi giao thức IEC 60870-5-101 và IEC 60870-5-104

Hỗ trợ IEC 60870-5-101 master/slave (balanced/unbalanced)

Giám sát và cảnh báo lỗi nhằm khắc phục lỗi nhanh chóng, dễ dàng; Chuẩn đoán, giám sát lưu lượng giúp khắc phục lỗi; Thẻ nhớ microSD để sao lưu / nhân bản cấu hình.

≥ 1 cổng RJ45 10/100M Chế độ tự động kết nối MDI/MDI-X Bảo vệ cổng: 1.5Kv Giao thức công nghiệp: Modbus TCP Client (Master), Modbus TCP Server (Slave), IEC 60870-5-104 Client, IEC 60870-5-104 Server Tùy chọn cấu hình: Web Console (HTTP/HTTPS), Device Search Utility (DSU), Telnet Console Quản lý: ARP, DHCP Client, DNS, HTTP, HTTPS, SMTP, SNMP Trap, SNMPv1/v2c/v3, TCP/IP, Telnet, SSH, UDP, NTP Client MIB: RFC1213, RFC1317 Quản lý time: NTP Client Xác thực: dữ liệu cục bộ Mã hóa: HTTPS, AES-128, AES-256,