Năng lượng

Router 3G/4G kết nối SCADA

I. TIÊU CHUÁN SẢN XUÁT, THỦ NGHIỆM VÀ CÁC TIÊU CHUẨN LIÊN QUAN:

- IEC 61850-3: Communication networks and systems for power utility automation - Part 3: General requirements: Mạng truyền thông và hệ thống tự động hóa sử dụng điện - Phần 3: Yêu cầu chung

■ EN 301 511: Global System for Mobile communications (GSM); Mobile Stations (MS) equipment: Hệ thống toàn cầu về thông tin di động (GSM); Thiết bị trạm di dộng (MS);

■ EN 301 908-1: Harmonised Standard covering the essential requirements of article 3.2 of the Directive 2014/53/EU; Part 1: Introduction and common requirements: Tiêu chuấn hài hòa bao gồm các yêu cầu thiết yếu cùa điều 3.2 của Chi thị 2014/53 / EU; Phần I: Giới thiệu và các yêu cầu chung.

EC/EN 60950-1: Information technology equipment - Safety - Part 1: General requirements: Thiết bị công nghệ thông tin - An toàn – Phần 1: Yêu cầu chung

Các tiêu chuẩn về tương thích điện từ EMC (ElectroMagnetic Compatibility):

■ IEC 61850-3: Communication networks and systems for power utility automation - Part 3: General requirements: Mạng truyền thông và hệ thống tự động hóa sử dụng điện - Phần 3: Yêu cầu chung

■ IEC/EN 61000-4-2: Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-2: Testing and measurement techniques - Electrostatic discharge immunity test: Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-2: Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường - Thử nghiệm miễn nhiễm phóng điện

Tiêu chuẩn kỹ thuật Router 3G/4G

Mạng hoạt động : Hỗ trợ mạng 3G/4G/LTE Tương thích với các nhà cung cấp dịch vụ mạng di động tại Việt Nam (Viettel. Mobiphone, Vinaphone)

Giao thức hỗ trợ Hỗ trợ giao thức Modbus TCP. TCP/IP, Modbus RTU Hỗ trợ chức năng port forward hoặc NAT hoặc chức năng tương đương Hỗ trợ giao thức L2TP, OpenVPN, IPsec

Chức năng quản lý, giám sát thiết bị Quản lý thông tin Router từ Trung tâm điều khiển qua M2M Gateway: Trạng thái kết nối, tín hiệu sóng kết nối. dung lượng nhận/gửl .

Cập nhật firmware và sao, lưu cấu hình tại chỗ và từ xa . Hỗ trợ cập nhật firmware và sao, lưu cấu hình Router để back-up hoặc cấu hình tại chỗ và từ xa.

Giao diện người dùng. Có giao diện ethernet để kết nối với Recloser/LBS sử dụng giao thức IEC 60870-5- 104 và giao diện RS232/RS485 để kết nối với Recloser/LBS sử dụng giao thức 1EC 60870-5- 101 và DNP3, giao diện IO-15 chân để kết nối với LBS sử dụng đấu nối tín hiệu cứng.

Chức năng Gateway + Hỗ trợ các giao thức IEC-101 và IEC-104, MODBUS-RTU/TCP, DNP3.

Tích hợp Firewall Hỗ trợ tính năng firewall: - Chuyển tiếp cổng từ các vùng khác nhau - Lọc các gói tin dựa vào địa chỉ nguồn, địa chi đích và số Port

Đèn LED hiển thị Có dèn LED hiển thị đầy đù trạng thái hoạt động, tình trạng cấp nguồn, tình trạng kết nối .

Hồ trợ tính năng diagnostic/monitor network. Xác định kết nối mạng giừa Router và máy chù. Kết quả hiển thị nếu phản hồi đã được nhận, các gói được truyền, nhận và mất gói nếu có. .

Chức năng failover Tự động kiếm tra và chuyển đổi đường truyền giữa mạng WAN và mạng di động .

Khôi phục cài đặt gốc của Router Hỗ trợ nút bấm cứng để thực hiện công việc khôi phục lại theo cài đặt gốc hoặc sử dụng phần mềm để khôi phục cài đặt gốc.

Tốc độ trao đổi dữ liệu Uplink ≥ 5.76 Mbps Downlink ≥ 7.2 Mbps .

CỔNG GIAO TIẾP

SIM drawer Hỗ trợ ≥ 01 khe SIM Hỗ trợ SIM 3G/4G của các nhà mạng tại Việt Nam

Cổng giao tiếp. 2 Cổng giao tiếp ≥ 01 cổng Ethernet WAN/LAN, RJ45 ≥ 02 cổng Serial RS232/422/485 ≥ 01 cồng IO-15

Đầu nổi ăngten ≥ 01, loại SMA (female, 50) .

Mã sản phẩm

ARM600

Thiết bị Router 3G/4G kết nối tín hiệu Scada có chức năng chuyển từ chuẩn DNP3 qua chuẩn IEC-60870-104

Mạng hoạt động Hỗ trợ mạng 3G/4G/LTE; Tương thích với các nhà cung cấp dịch vụ mạng di động tại Việt Nam (Viettel, Mobifone, Vinaphone) Giao thức hỗ trợ - Hỗ trợ giao thức Modbus TCP, TCP/IP, Modbus RTU - Hỗ trợ chức năng port forward hoặc NAT hoặc chức năng tương đương - Hỗ trợ giao thức L2TP, OpenVPN, IPsec Chức năng quản lý, giám sát thiết bị Quản lý thông tin Router từ Trung tâm điều khiến qua M2M Gateway: Trạng thái kết nối, tín hiệu sóng kết nối, dung lượng nhận/gửi Hỗ trợ các dịch vụ (Service) DNS proxy, DHCP, NTP, NAT Cập nhật firmware và sao, lưu cấu hình tại chỗ và từ xa Hỗ trợ cập nhật firmware và sao, lưu cấu hình Router để back-up hoặc cấu hình tại chỗ và từ xa. Giao diện người dùng - Có giao diện Ethernet đế kết nối với Recloser/LBS sử dụng giao thức IEC 60870-5-104 và giao diện RS232/RS485 để kết nối với Recloser/LBS sử dụng giao thức IEC 60870-5-101 và DNP3. - Có port vật lý chuẩn RS 232 và chức năng chuyển (convert) từ giao thức Scada DNP3 serial master qua chuẩn IEC-60870-5-104 slave để chuyển về RTU CMIC đặt tại Trung tâm điều khiển xa qua kênh truyền APN. Tích hợp Firewall Hỗ trợ tính năng firewall: - Chuyển tiếp cổng từ các vùng khác nhau. - Lọc các gói tin dựa vào địa chỉ nguồn, địa chỉ đích và số Port Đèn LED hiển thị Có đèn LED hiến thị đầy đủ trạng thái hoạt động, tình trạng cấp nguồn, tình trạng kết nối Hỗ trợ tính năng diagnostic/monitor network. Xác định kết nối mạng giữa Router và máy chủ. Kết quả hiến thị nếu phản hồi đã được nhận, các gói được truyền, nhận và mất gói nếu có. Chức năng failover Tự động kiểm tra và chuyển đổi đường truyền giữa mạng WAN và mạng di động Khôi phục cài đặt gốc của Router Hỗ trợ nút bấm cứng đế thực hiện công việc khôi phục lại theo cài đặt gốc hoặc sử dụng phần mềm đế khôi phục cài đặt gốc. Tốc độ trao đổi dữ liệu Uplink > 5.76 Mbps Downlink > 7.2 Mbps Cổng giao tiếp SIM drawer Hỗ trợ > 01 khe SIM Hỗ trợ SIM 3G/4G/LTE của các nhà mạng tại Việt Nam Cổng giao tiếp > 01 cổng Ethernet WAN, RJ45 > 01 cổng Ethernet LAN, RJ45 > 01 cổng Serial RS232/422/485 Đầu nối ăngten > 01, loại SMA (female, 50Ω) Nguồn hoạt động 12V-48V DC Công suất tiêu thụ < 5W Kiểm tra, thử nghiệm

Router 4G kết nối tín hiệu SCADA

Thiết bị truyền dẫn

Thiết bị truyền dẫn

Mạng hoạt động Mạng 4G/LTE Tương thích với các nhà cung cấp địch vụ mạng di động Viettel hoặc Vinaphone Giao thức hỗ trợ Hỗ trợ giao thức Modbus TCP, TCP/IP, Modbus RTU Hỗ trợ chức năng port forward hoặc NAT hoặc chức năng tương đương Hỗ trợ giao thức L2TP, OpenVPN, IPsec Chức năng quản lý, giám sát thiết bị Quản lý thông tin Router từ Trung tâm điều khiển qua M2M Gateway: Trạng thái kết nối, tín hiệu sóng kết nối, dung lượng nhận/gửi Hỗ trợ các dịch vụ (Service) DNS proxy, DHCP, NTP, NAT Cập nhật firmware và sao, lưu cấu hình tại chỗ và từ xa Hỗ trợ cập nhật firmware và sao, lưu cấu hình Router để back-up hoặc cấu hình tại chỗ và từ xa. Giao diện người dùng Có giao diện ethernet đế kết nối với Recloser/LBS sử dụng giao thức IEC 60870-5-104 và giao diện RS232/RS485 để kết nối với Recloser/LBS sử dụng giao thức IEC 60870-5-101 và DNP3. Tích hợp Firewall Hỗ trợ tính năng firewall: - chuyển tiếp cổng từ các vùng khác nhau - Lọc các gói tin dựa vào địa chỉ nguồn, địa chỉ đích và số Port Đèn LED hiển thị Có đèn LED hiến thị đầy đủ trạng thái hoạt động, tình trạng cấp nguồn, tình trạng kết nối Hỗ trợ tính năng diagnostic/monitor network. Xác định kết nối mạng giữa Router và máy chủ. Kết quả hiển thị nếu phản hồi đã được nhận, các gói được truyền, nhận và mất gói nếu có. Chức năng failover Tự động kiểm tra và chuyển đổi đường truyền giữa mạng WAN và mạng di động Khôi phục cài đặt gốc của Router Hỗ trợ nút bấm cứng đế thực hiện công việc khôi phục lại theo cài đặt gốc hoặc sử dụng phần mềm đế khôi phục cài đặt gốc. Tốc độ trao đối dữ liệu Uplink ≥ 5.76 Mbps Downlink ≥ 7.2 Mbps Cổng giao tiếp

Cổng giao tiếp

SIM drawer Hỗ trợ ≥ 01 khe SIM Hỗ trợ SIM 4G/LTE của các nhà mạng viễn thông di động Viettel, Vinaphone Cổng giao tiếp ≥ 1 cổng Ethernet WAN, RJ45 ≥ 1 cổng Ethernet LAN, RJ45 ≥ 01 cổng Serial RS232/422/485. Đầu nối Anten ≥ 01, loại SMA (female, 50Ω)

Điều kiện làm việc

Nhiệt độ hoạt động Từ 0°C đến 55°C Độ ẩm hoạt động 5% ÷ 85% Nguồn hoạt động 12V-48V DC Công suất tiêu thụ ≤ 5W

Modem truyền thông/Router (chưa kèm Sim 4G/5G) phục vụ kết nối điều khiển xa qua đường truyền không dây 4G/5G

Mạng hoạt động - Hỗ trợ mạng 4G và 5G, GPRS, LTE Tương thích với các nhà cung cấp địch vụ mạng di động tại Việt Nam (Viettel, Mobiphone, Vinaphone)

Giao thức hỗ trợ - Master protocol: IEC 60870-5-104, Modbus TCP, TCP/IP, UDP/IP (DNP3) - Slave protocol: IEC 60870-5-101, Modbus RTU/ASCII, Serial gateway – serial port data stream (DNP3) - Hỗ trợ giao tiếp VPN an toàn, định tuyến IP tĩnh, hệ thống tự kiểm tra thông minh, NAT, chuyển tiếp cổng và tường lửa để giám sát lưu lượng IP và chặn kết nối không mong muốn.

Kết nối SCADA - Hỗ trợ giao thức IEC 60870-5-104 - Hỗ trợ chuyển đổi từ giao thức IEC 60870-5-101 sang giao thức IEC 60870-5-104 phục vụ kết nối SCADA

Tiêu chuẩn kết nối (Standard) - LTE: 2600/2100/1800/900/800MHz với tốc độ dữ liệu tối đa 100 Mbit/s - WCDMA/HSPA+: 2100/1900/900/850 MHz với tốc độ dữ liệu tối đa 21 Mbit/s - GPRS/EDGE: 1900/1800/900/850 MHz với tốc độ dữ liệu tối đa 85.2 Kbps/236.8 kbps

Băng thông (Bandwidth) - LTE: Download speed 100 Mbps, Upload speed 50 Mbps - UMTS, HSDPA, HSUPA, HSPA+: Download speed 42 Mbps, Upload speed 5.76 Mbps. - GSM, GPRS, EDGE: GPRS throughput up to 85.2 kbps, EDGE throughput up to 236 kbps

Hệ thống bảo mật (Security) Hỗ trợ tường lửa theo vùng: - Chuyển tiếp cổng từ các vùng khác nhau - Lọc các gói tin dựa vào địa chỉ nguồn, địa chỉ đích và số Port

Cập nhật firmware và sao, lưu cấu hình tại chỗ và từ xa Hỗ trợ cập nhật firmware và sao, lưu cấu hình Router để back-up hoặc cấu hình tại chỗ và từ xa.

Chức năng đồng bộ thời gian Đồng bộ thời gian với NTP server từ xa theo Format UTC Time Hỗ trợ NTP server bên trong thiết bị (Master và Client)

Môi trường xử lý Bộ xử lý CPU CPU: 32 Bit RISC Bộ nhớ (FLASH) ≥32MB Bộ nhớ Ram ≥64MB

Cổng giao tiếp Cổng WAN/ LAN ≥ 1 cổng WAN/ LAN port: - 10/100 Base-T. - Shielded RJ-45; - 1.5 kV isolation transformer; - Ethernet IEEE 802-3, 802-2

Cổng nối tiếp (Serial) ≥ 1 cổng RS232 DTE, RS-422, RS-485 (lựa chọn thay đổi được giữa các loại) Male DB-9 connector, IEC 60870-5-101 protocol support, Full serial and modem signals. Baud rate: 300…460 800 bps Data bits: 7 or 8 Stop bits: 1 or 2 Parity: none, even, odd Flow control: None, RTS/CTS Protection: 15 kV ESD and short circuit Console: RS-232 hoặc RJ45