Năng lượng

Năng lượng

Thiết bị bảo mật 2 chiều (BSG) data diode

- Thiết bị tương thích với TCP/IP bao gồm TCP, UDP (Unicast/ Multicast/Broadcast) cho phép tất cả các giao thức TCP/IP như IEC 60870-5-104, ModBus IP, BacNet IP, S7, OPC-UA.

- Thiết bị dùng phần cứng chuyên dụng với bo mạch FPGA (Field Programmable Gate Arrays). Sử dụng công nghệ FPGA được cứng hóa (burnt) không cho phép tái lập trình FPGA. Tất cả các thành phần xử lý gồm bóc tách dữ liệu (Source Gate), truyền dẫn, đóng gói lại (dest gate) đều dùng FPGA.

Mỗi mặt gồm có ít nhất 1 cổng mạng 1Gbps cho truyền dữ liệu và 1 cổng mạng cho việc quản trị riêng biệt; 1 cổng console. Thiết bị không có cổng ra màn hình và bàn phím, hạn chế việc truy cập trực tiếp.

- Thời gian hoạt động liên tục ≥ 40000 giờ. - Tốc độ truyền dẫn >=150 Mbps, có thể nâng cấp lên 300Mbps; 48 dịch vụ; loại bỏ toàn bộ thông tin tối thiểu từ L1-L4 (mô hình OSI) trước khi truyền dẫn giữa 2 vùng. - Độ trễ truyền tin ≤ 1 ms

Thiết bị thiết bị truyền cắt bảo vệ xa

Thiết bị truyền cắt bảo vệ xa (Tele-Protection)

Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60834-1

Giao diện phía đường dây Hỗ trợ đầy đủ giao diện: G.703/2 Mbps, giao diện quang trực tiếp, IP. >

Khoảng cách đường truyền quang trực tiếp ≥ 40km

Nguồn cung cấp 48VDC, 220VDC. - Nhiệt độ hoạt động 0°C ¸ 50°C

- Số đầu vào nhị phân ≥ 8 - Số đầu ra nhị phân ≥ 8

Mã sản phẩm

Thiết bị truyền cắt SWT 3000 (Mã thiết bị 7XR5862-2FA00-0A00)

Modem Router công nghiệp 3G/4G kết nối SCADA

Modem Router công nghiệp 3G/4G kết nối SCADA

6 Giao tiếp mạng di động SIM hỗ trợ mạng HSPA+4G/LTE (≥ 01 khe sim). Tương thích với các mạng di động tại Việt Nam: Viettel, Vinaphone, Mobiphone...

7 Giao diện kết nối Có cổng điện RJ45 10/100 (≥ 01cổng)

Các tiêu chuẩn về tương thích điện từ EMC (ElectroMagnetic Compatibility):

- IEC 61850-3: Communication networks and systems for power utility automation - Part 3: General requirements: Mạng truyền thông và hệ thống tự động hóa sử dụng điện - Phần 3: Yêu cầu chung

■ IEC/EN 61000-4-2: Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-2: Testing and measurement techniques - Electrostatic discharge immunity test: Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-2: Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường - Thử nghiệm miễn nhiễm phóng điện

Bộ pin  LiFePO4

Bộ pin LiFePO4

Thông số kỹ thuật

    Dung lượng tiêu chuẩn: 20 Ah;

    Dung lượng tối thiểu: 19,5 Ah

    Điện áp tiêu chuẩn: 3,3V; - Dải điện áp: 2,0 – 3,6V; - Điện áp sạc tối đa: 3,6V;

    Dòng phóng tối đa: 600A; - Điện trở DCR: 1,5 – 3 mOhm; - Điện trở ACR: 0,78 mOhm; - Nhiệt độ làm việc: -300C - +600C; - Trọng lượng: 495 g; - Số lần nạp: 3000 lần.

Băng keo CĐ trung thế
Featured

Băng keo CĐ trung thế

Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm 

- ASTM D4388-08: Standard Specification for Nonmetallic Semi-Conducting and Electrically Insulating Rubber Tapes - ASTM D4325-13: Standard Test Methods for Nonmetallic Semi-Conducting and Electrically Insulating Rubber Tapes - ASTM D2301-10: Standard Specification for Vinyl Chloride Plastic Pressure- Sensitive Electrical Insulating Tape - ASTM D1000-17: Standard Test Methods for Pressure-Sensitive Adhesive-Coated Tapes Used for Electrical and Electronic Applications

Hệ thống HMI

Hệ thống HMI

  Máy tính điều khiển và giám sát HMI kiểm soát đầu vào / đầu ra, kết nối thông tin, đo lường và tự động hóa trạm biến áp. Thiết bị là thành phần không thiếu được trong lưới điện thông minh.

Keo chống ăn mòn FGD

Keo chống ăn mòn FGD

Keo chống ăn mòn FGD dùng trong các môi trường tiếp xúc cháy nổ thường xuyên. Vật liệu bao gồm hỗn hợp nhựa chịu nhiệt kết hợp mảnh thủy tinh kích cỡ micro, thi công phủ độ dày 0.5-3.0 mm. Mảnh thủy tinh kết hợp nhựa tạo thành lớp phủ bền vững với nhiệt độ, ngăn ngừa sự thẩm thấu của các chất ăn mòn.