Năng lượng

Thiết bị đồng bộ thời gian GPS

Đồng hồ đồng bộ thời gian GPS chạy độc lập hoặc phối hợp cùng tối đa 02 máy chủ thời gian NTP khác (phiên bản công nghiệp) hoặc 07 máy chủ  thời gian NTP (phiên bản Datacenter).

Tín hiệu đầu ra: 

IRIG-B (analogue / digital) và ASCII (RS232C)
DCF77

Giám sát tập trung (tuỳ chọn) hoặc giám sát từng máy chủ thời gian (tuỳ chọn).

Thiết bị đồng bộ thời gian GPS

Các tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm:

+ Tiêu chuẩn IEC 60950-1: Information technology equipment + Safety, Part 1: General requirements. + Tiêu chuẩn IEC 61000: Electromagnetic compatibility (EMC). +EN 55022 Class B hoặc tương đương

Cấu tạo

Thiết kế theo dạng hộp hoặc chuẩn rack 19”, sẵn sàng để lắp đặt trên mặt tủ..

Thiết bị có chức năng đồng hồ chủ, các chỉ thị thông báo việc nhận tín hiệu thời gian từ vệ tinh, phân phối tín hiệu đồng bộ đến các thiết bị IED (Rơle, BCU, RTU…) và máy tính trong trạm biến áp 220kV, 110kV.

Thiết bị có khả năng nhận tín hiệu từ tối thiểu 02 hệ thống vệ tinh là GPS (Mỹ) và GLONASS (Nga), không sử dụng tín hiệu BeiDou. Chỉ sử dụng tín hiệu vệ tinh từ các quốc gia đáp ứng an toàn, an ninh mạng.

Thiết bị có khả năng cho phép người sử dụng thực hiện: + Cấu hình, cài đặt thông qua giao diện trên nền web cũng như trực tiếp trên thiết bị (có màn hình hiển thị các thông số cài đặt). + Sao lưu/khôi phục cấu hình và cập nhật firmware thiết bị.

Thiết bị đồng bộ thời gian theo tín hiệu vệ tinh phải có 02 nguồn cung cấp (AC và DC), hoạt động ở chế độ dự phòng nóng (mất một trong hai nguồn cung cấp thì không làm gián đoạn hoạt động của thiết bị).

Giao thức đồng bộ thời gian: SNTP (Simple Network Time Protocol) và NTP (Network Time Protocol).

Thiết bị đồng bộ thời gian theo tín hiệu vệ tinh có khả năng đồng bộ thời gian theo giao thức SNTP với các thiết bị IED theo tiêu chuẩn IEC 61850.

Độ chính xác GPS cao do cấu trúc thạch anh bên trong <= 0.1 microsec theo chuẩn IEC61850-9-2.

Thiết bị hỗ trợ các giao thức mạng: IPv4; HTTPS; HTTP; SNMP; SSH hoặc TELNET.

Thiết bị kết nối có dây với các thiết bị IED (Rơ le, BCU, RTU…) và máy tính tuân thủ theo tiêu chuẩn Ethernet IEEE 802.3.

Điều kiện vận hành của thiết bị: - Nhiệt độ vận hành: 0 - 50oC. - Nhiệt độ bảo quản: 0 - 70oC. - Độ ẩm: ≥ 85%.

Thông số kỹ thuật

Nguồn điện cung cấp: + Đầu AC: Điện áp 220VAC ± 10%, tần số 50Hz. + Đầu DC: Điện áp 110VDC ± 10%. .

Số lượng cổng Ethernet RJ-45 10/100/1000 Mbps >= 02.

Thiết bị đồng bộ thời gian theo tín hiệu vệ tinh có khả năng đồng bộ thời gian theo giao thức SNTP với các thiết bị IED theo tiêu chuẩn IEC 61850.

Thiết bị kết nối có dây với các thiết bị IED (Rơ le, BCU, RTU…) và máy tính tuân thủ theo tiêu chuẩn Ethernet IEEE 802.3.

Số lượng kênh nhận tín hiệu thời gian đồng thời (Receiver Type) >= 06

Ăng ten: - Đầu ăng ten thu tín hiệu vệ tinh có kèm giá đỡ để lắp thiết bị cố định. - Cáp ăng ten có vỏ bọc chống nhiễu với chiều dài tối thiểu 50m. Trong trường hợp khoảng cách lắp đặt ăng ten > 50m thì người mua quy định cụ thể chiều dài cáp cho phù hợp. - Ăng ten phải thu được tín hiệu từ hệ thống vệ tinh là GPS

Tính năng cấu hình từ xa: có

Tần số L1 (1575.42 MHz)

Độ nhạy tối thiểu Độ nhạy thu (Acquisition) -143dBm Độ nhạy theo dõi (Tracking) -156dBm

Chiều dài cáp kết nối đến ăng ten GPS: - Max. 25m for cable low loss - Max. 100m for cable LSZH - Max. 200m for cable LSZH with amplify - Max. 325m for cable LSZH with double amplify

Độ chính xác: ≤ 100micro sec

Cổng kết nối: + Ethernet (RJ45 connector) + BNC + Sync status optical coupler

Đảm bảo khả năng kết nối, đồng bộ hệ thống SCADA tại trạm.

Điện áp định mức nguồn nuôi 220VDC. Dải điện áp nguồn nuôi 100-240VDC

Giao thức thời gian NTP SNTP PTP theo IEEE Std 1588-2008

Đầu ra IRIG-B và ASCII (RS232C)

Tương thích

Thiết bị hợp bộ CMC356 / OMICRON để thử end to end F87L

Mã sản phẩm

Thiết bị đồng bộ thời gian thực NTP time server

Hỗ trợ giao thức thời gian NPT/SNPT, PTP

Giao diện 2 Ethernet 10/100/1000 Mbps

Số lượng request per second > 4000

Kèm 2 ăng ten GPS và cáp nối dài từ 100 - 200 m

Bộ đồng hồ đồng bộ thời gian GPS

Bộ đồng hồ đồng bộ thời gian GPS bao gồm: Ăng ten thu, cáp tín hiệu, bộ lọc sét, đồng hồ GPS và phụ kiện kèm theo (cáp tín hiệu dài 100m)

Hỗ trợ các giao thức: NTP, SNTP, SNMP

Tính năng cấu hình từ xa có

Sensitivity 134 dBm

Chiều dài cáp kết nối đến ăngten GPS (The lengh of anntena cable) 100m for cable LSZH

Độ chính xác ≤ 100micro sec<.p>

8 Cổng kết nối: + Ethernet (RJ45 connector) + BNC + Sync status optical coupler Nêu cụ thể

Đảm bảo khả năng kết nối, đồng bộ hệ thống SCADA tại trạm.

Đồng hồ hiển thị 6-digit NTP Network Clock

GPS Time Server

- Màn hình: LC Display, 4 x 16 characters - Đèn báo trạng thái: 04 đèn (- Reference Time, Time Service,Network, Alarm) - Kích thước: Rackmount 3U chassis for standard 19'' racks; - Bộ vi xử lý: AMD Geode™ LX 800 (500 MHz, 128 KB L2 cache, 3.6 W); - Main Memory: 256 MByte onboard - Flash Disk: 1 GB - Network Time Protocol: NTP v2 (RFC 1119), NTP v3 (RFC 1305), NTP v4 (RFC 5905) SNTP v3 (RFC 1769), SNTP v4 (RFC 4330) MD5 / SHA-1 Authentication and Autokey Key Management; - Time Protocol: Time Protocol (RFC 868) - IEC 61850: Synchronization of IEC 61850-compliant devices using SNTP - Giao thức mạng: Ipv4, Ipv6. - Công suất tiêu thụ: 25W - Nguồn cấp: 100-240 V AC (50-60 Hz) / 100-240 V DC

Thiết bị đồng bộ thời gian GPS hỗ trợ cả 2 giao thức SNTP (kết nối với mạng Station bus) và PTP (IEEE1588 - kết nối với mạng Process bus)

Nguồn đồng bộ lấy từ nguồn tín hiệu thời gian GPS/GLONASS và/hoặc nguồn đồng hồ nguyên tử Cesium của EVN (do Công ty Viễn thông điện lực và Công nghệ thông tin quản lý)

- Tất cả các thiết bị điều khiển, bảo vệ và các máy tính phải được đồng bộ với nguồn tín hiệu thời gian GPS/GLONASS và/hoặc nguồn đồng hồ nguyên tử Cesium của EVN (do Công ty Viễn thông điện lực và Công nghệ thông tin quản lý) theo giao thức khuyến nghị là SNTP.

- Giao thức đồng bộ thời gian sử dụng trong hệ thống mạng Station Bus để đồng bộ thời gian cho các máy tính, thiết bị IED, switch, redbox … là SNTP hoặc NTP.

GNSS Timing Generator đồng bộ thời gian GPS và Ăngten đi kèm

Tiêu chuẩn EN61000, IEC 60068, IEC 61850-3 Nhiệt độ làm việc -10oC đến 65oC Cấp bảo vệ ≥ IP40 Điện áp nguồn cung cấp 220 VDC

Ăngten và chống sét

Ăngten GPS/GLONASS Chiều dài cáp kết nối đến ăngten GPS Giá lắp Ăngten BNC-2PIN Adaptor Chống sét

Thông số kỹ thuật

Hiển thị (Display) LCD screen LEDs LED status indications Dao động TCXO - TCXO 1PPS drifts 0.55 ms over a 24 hour period. - Drift rate: 7 ppb per second Ethernet ≥3 x RJ45 10/100 Ethernet UTP connectors Độ chính xác miền thời gian <100 ns to UTC (NTP/SNTP/PTP) Các giao thức hỗ trợ ARP, DHCP, SNMP v1, v2c & v3; VLAN

Inputs & Outputs

1 x RS422 Programmable Output: - 1 x Configurable output - DC IRIG-B (Un-modulated, DCLS)- Extensions C37.118.1, AFNOR NF S87-500 - User defined pulses (1 to 1000 PPS) - DCF77 simulation - Timing accuracy <100 ns of UTC Characteristics: RS422 Can drive upto 50 unit loads Open circuit: ±3.3 V Loaded: ±1V @ 80 mA ESD protection IEC 61000-4-2

1 x RS422 IRIG-B Input: - DC IRIG-B (Un-modulated, DCLS)- Extensions C37.118.1 Characteristics: RS422 - 7 V to +12 V (common mode range) 1/8 unit load (150 k Ω) Built in 120 Ω for optional termination ESD protection IEC 61000-4-2

Alarm Relay Outputs: Contact rating: 275 VDC, 100 mA

Thiết bị đồng bộ thời gian

Giao thức truyền tin: NTP/SNTP : trạm truyền thống , NTP/SNTP/PTP: trạm Kỹ thuật số

Độ chính xác : NTP ≤50µs , PTP ≤50ns

Bước sao lưu (Backup meter) : +25ppm at To(+10-+50)oC

Communicate gateway : ≥ 02 cổng LAN 10/100/1000 Mbps

Đèn Led : Tối thiểu bao gồm các đèn báo : trạng thái nguồn nuôi, trạng thái kết nối vệ tinh

- Hỗ trợ chức năng đồng bộ thời gian qua mạng Ethernet trên giao thức IEC61850 : NTP, SNTP,PTP

Chiều dài cáp kết nối đến ngten GPS

Ăng ten, và phụ kiện kết nối đi kèm (bao gồm chống sét)

Cấu hình Qua Web hoặc phần mềm Console

Vệ Tinh : GPS