Thiết bị thu nhận thời gian thực GPS + Anten chạy độc lập hoặc phối hợp cùng tối đa 02 máy chủ thời gian NTP khác (phiên bản công nghiệp) hoặc 07 máy chủ thời gian NTP (phiên bản Datacenter).
Thiết bị chuyển tiếp GPS, kèm antenna
Giao tiếp SNTP Interface
Trọn bộ phụ kiện và lắp đặt.
Các tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm:
+ Tiêu chuẩn IEC 60950-1: Information technology equipment
+ Safety, Part 1: General requirements. + Tiêu chuẩn IEC 61000: Electromagnetic compatibility (EMC). + Tiêu chuẩn IEEE 802.3: Institute of Electrical and Electronics Engineers (IEEE) 802-3.
Cấu tạo
Thiết kế theo dạng hộp hoặc chuẩn rack 19”, sẵn sàng để lắp đặt trên mặt tủ..
Thiết bị có chức năng đồng hồ chủ, các chỉ thị thông báo việc nhận tín hiệu thời gian từ vệ tinh, phân phối tín hiệu đồng bộ đến các thiết bị IED (Rơle, BCU, RTU…)
Thiết bị có khả năng nhận tín hiệu từ tối thiểu 02 hệ thống vệ tinh là GPS (Mỹ) và GLONASS (Nga), không sử dụng tín hiệu BeiDou. Chỉ sử dụng tín hiệu vệ tinh từ các quốc gia đáp ứng an toàn, an ninh mạng.
Thiết bị có khả năng cho phép người sử dụng thực hiện: + Cấu hình, cài đặt thông qua giao diện trên nền web cũng như trực tiếp trên thiết bị (có màn hình hiển thị các thông số cài đặt). + Sao lưu/khôi phục cấu hình và cập nhật firmware thiết bị.
Thiết bị đồng bộ thời gian theo tín hiệu vệ tinh phải có 02 nguồn cung cấp (AC và DC), hoạt động ở chế độ dự phòng nóng (mất một trong hai nguồn cung cấp thì không làm gián đoạn hoạt động của thiết bị).
Giao thức đồng bộ thời gian: theo giao thức SNTP (kết nối với mạng Station Bus) và PTP (IEEE 1588 – kết nối với mạng Process Bus) và NTP (Network Time Protocol).
Thiết bị đồng bộ thời gian theo tín hiệu vệ tinh có khả năng đồng bộ thời gian theo giao thức SNTP với các thiết bị IED theo tiêu chuẩn IEC 61850.
Độ chính xác thời gian (time-stamp accuracy) đối với giao thức đồng bộ NTP (hoặc SNTP) theo IEC 61850 ≤ 0,1ms.
Thiết bị hỗ trợ các giao thức mạng: IPv4; HTTPS; HTTP; SNMP; SSH hoặc TELNET.
Thiết bị kết nối có dây với các thiết bị IED (Rơ le, BCU, RTU…) và máy tính tuân thủ theo tiêu chuẩn Ethernet IEEE 802.3.
Điều kiện vận hành của thiết bị: - Nhiệt độ vận hành: 0 - 50oC. - Nhiệt độ bảo quản: 0 - 70oC. - Độ ẩm: ≥ 85%.
Thông số kỹ thuật
Nguồn điện cung cấp: + Đầu AC: Điện áp 220VAC ± 10%, tần số 50Hz. + Đầu DC: Điện áp 110VDC ± 10%. .
Số lượng cổng Ethernet RJ-45 10/100/1000 Mbps >= 02.
Thiết bị đồng bộ thời gian theo tín hiệu vệ tinh có khả năng đồng bộ thời gian theo giao thức SNTP với các thiết bị IED theo tiêu chuẩn IEC 61850.
Thiết bị kết nối có dây với các thiết bị IED (Rơ le, BCU, RTU…) và máy tính tuân thủ theo tiêu chuẩn Ethernet IEEE 802.3.
Số lượng kênh nhận tín hiệu thời gian đồng thời (Receiver Type) >= 06
Ăng ten: - Đầu ăng ten thu tín hiệu vệ tinh có kèm giá đỡ để lắp thiết bị cố định. - Cáp ăng ten có vỏ bọc chống nhiễu với chiều dài tối thiểu 50m. Trong trường hợp khoảng cách lắp đặt ăng ten > 50m thì người mua quy định cụ thể chiều dài cáp cho phù hợp. - Ăng ten phải thu được tín hiệu từ hệ thống vệ tinh là GPS
Tính năng cấu hình từ xa: có
Tần số L1 (1575.42 MHz)
Sensitivity 134 dBm
Chiều dài cáp kết nối đến ăng ten GPS: - Max. 25m for cable RG59. - Max. 100m for cable LSZH - Max. 200m for cable LSZH with amplify - Max. 325m for cable LSZH with double amplify
Độ chính xác: ≤ 100micro sec
Cổng kết nối: + Ethernet (RJ45 connector) + BNC + Sync status optical coupler
Đảm bảo khả năng kết nối, đồng bộ hệ thống SCADA tại trạm.
Điện áp định mức nguồn nuôi 220VDC. Dải điện áp nguồn nuôi 100-240VDC
Giao thức thời gian NTP, SNTP (kết nối với mạng Station Bus) và PTP theo IEEE Std 1588-2008
Cổng đồng bộ thời gian hệ thống IRIG-B. và ASCII (RS232C)
Mã sản phẩm
Đồng hồ đồng bộ thời gian GPS hỗ trợ cả 2 giao thức SNTP (kết nối với mạng Station bus) và PTP (IEEE1588 - kết nối với mạng Process bus)
Giao thức truyền tin NTP/SNTP : trạm truyền thống NTP/SNTP/PTP: trạm Kỹ thuật số
- Độ chính xác NTP ≤50µs PTP ≤50ns
Bước sao lưu (Backup meter) +25ppm at To (+10-+50)oC 7 - Communicate gateway ≥ 02 cổng LAN 10/100/1000 Mbps
- Giao thức đồng bộ thời gian sử dụng trong hệ thống mạng Station Bus để đồng bộ thời gian cho các máy tính, thiết bị IED, switch, redbox … là SNTP hoặc NTP.
Hỗ trợ chức năng đồng bộ thời gian qua mạng Ethernet trên giao thức IEC61850 NTP, SNTP,PTP
Bộ đồng bộ thời gian (GPS)
1. Môi trường - Nhiệt độ hoạt động: -40°C … +55°C - Cao độ tối đa: 2000 m (6560 ft) - Độ ẩm: 5 … 95%, non-condensing
Kiểu lắp đặt Rack 19 inch Input IRIG-B Output IRIG-B, SNTP, NTP
Chính xác 1 PPS: ±40 ns average, ±100 ns peak Demodulated IRIG-B: ±40 ns average, ±100 ns peak Modulated IRIG-B: ±1 µs peak Đầu vào - Số đầu vào: 1 - Mức điện áp: 5 VDC - Loại tín hiệu: PPS, PPM or any other pulse with frequency lower than 100Hz
Cổng LAN 2 cổng RJ45 10/100 Mbps
Ăngten và chống sét
Ăngten GPS/GLONASS Chiều dài cáp kết nối đến ăngten GPS Giá lắp Ăngten BNC-2PIN Adaptor Chống sét
Thông số kỹ thuật
Hiển thị (Display) LCD screen LEDs LED status indications Dao động TCXO - TCXO 1PPS drifts 0.55 ms over a 24 hour period. - Drift rate: 7 ppb per second Ethernet ≥3 x RJ45 10/100 Ethernet UTP connectors Độ chính xác miền thời gian <100 ns to UTC (NTP/SNTP/PTP) Các giao thức hỗ trợ ARP, DHCP, SNMP v1, v2c & v3; VLAN
Inputs & Outputs
1 x RS422 Programmable Output: - 1 x Configurable output - DC IRIG-B (Un-modulated, DCLS)- Extensions C37.118.1, AFNOR NF S87-500 - User defined pulses (1 to 1000 PPS) - DCF77 simulation - Timing accuracy <100 ns of UTC Characteristics: RS422 Can drive upto 50 unit loads Open circuit: ±3.3 V Loaded: ±1V @ 80 mA ESD protection IEC 61000-4-2
1 x RS422 IRIG-B Input: - DC IRIG-B (Un-modulated, DCLS)- Extensions C37.118.1 Characteristics: RS422 - 7 V to +12 V (common mode range) 1/8 unit load (150 k Ω) Built in 120 Ω for optional termination ESD protection IEC 61000-4-2
Alarm Relay Outputs: Contact rating: 275 VDC, 100 mA
Đồng hồ hiển thị Slaver loại lắp trên bàn console và loại treo tường (kèm connector và dây đấu nối đến các bộ chia tín hiệu)
Nguồn cung cấp 220VAC, 50Hz
Chuẩn giao tiếp đầu vào Ethernet (giao thức NTP), tương thích với ngõ ra NTP của Bộ chia tín hiệu và của Đồng hồ chủ (Master).
Chế độ hoạt động - Nhận dữ liệu thời gian từ Bộ chia tín hiệu để hiển thị lên mặt trước của thiết bị. - Hiển thị: giờ, phút, giây (kích thước hiển thị giá trị giây nhỏ hơn giờ và phút). - Khi bị mất nguồn tín hiệu cấp đến từ Bộ chia tín hiệu, các đồng hồ Slaver sẽ chuyển sang chế độ tự dao động (bằng bộ dao động nội được thiết kế sẵn bên trong đồng hồ). - Có thể cấu hình cho đồng hồ Slaver đồng bộ với 3 nguồn cấp tín hiệu khác nhau (lựa chọn theo thứ tự ưu tiên). - Hoạt động được với mạng LAN 10/100 Mbps, nhận tín hiệu thời gian từ mạng Internet. Sử dụng giao diện Web trên máy tính để cấu hình hoạt động cho đồng hồ Slaver.
Màn hình hiển thị - Dùng LED 7 đoạn màu đỏ, kích thước LED hiển thị giờ và phút như sau (đối với LED hiển thị giây nhỏ hơn): • Loại lắp trên tường: 3÷4 inch • Loại lắp trên bàn console: 1÷2 inch - Có thể điều chỉnh độ sáng theo nhiều mức.
Chế độ cảnh báo Có chế độ báo mất đồng bộ với đồng hồ Master bằng đèn.
Quy cách thiết bị - Treo trên tường - Lắp trong bàn console. Vỏ (hộp) sơn tĩnh điện.
Môi trường hoạt động - Nhiệt độ: 00C đến 550C Độ ẩm: 95% <.P>
Phụ kiện Đầy đủ phụ kiện và cáp để: - Đấu nối từ đồng hồ chủ Master đến các đồng hồ Slaver. - Lắp đặt đồng hồ trên tường và trong bàn console.
Thiết bị chống can nhiễu tín hiệu vệ tinh định vị
Một thiết bị tối thiểu gồm có:
Khối bảo vệ tín hiệu tham chiếu vệ tinh định vị GNSS khi bị can nhiễu và giả lập, chống áp chế điện tử (Protecting GPS Systems against Spoofing and Jamming Threats)
Có tính năng xác định các sự kiện bất thường đối với tín hiệu GNSS như giả mạo hoặc gây nhiễu; và thực hiện bảo vệ các thiết bị thu GNSS tránh bị ảnh hưởng bởi các sự kiện đó. - Giám sát công suất tín hiệu vô tuyến của các dải tần L1, L2 và L5 một cách độc lập. - Thiết lập ngưỡng giám sát tín hiệu thu GNSS gồm: tỷ lệ nhiễu so với sóng mang (SNR), công suất tín hiệu vô tuyến thu được, số lượng vệ tinh trong tầm quan sát, sai lệch vị trí, sai lệch pha.
Ăng-ten GNSS
Cáp và phụ kiện lắp ăng-ten (Antenna accessory) - Có chiều dài tối thiểu 50m và tương thích với thiết bị chính.
Phần mềm điều khiển tích hợp sẵn trong thiết bị
GNSS receiver for the 4G site (Thiết bị ePRTC)
+ 01 GNSS receiver set per gNodeB. Each GNSS receiver set can connect to gNodeB and ready to connect eNodeB. + Lightning arrestors, connectors, accessories if any. + Feeder/Signal Cable: length at least 30m/01 gNodeB. + GNSS receiver: - Gain: at least 32 dBi (include LNA) - Noise Figure: ≤ 3dB"
Thiết bị hỗ trợ tính năng ACL
Thiết bị có khả năng cấp tín hiệu ra E1 (2 Mbps / 2 Mhz).
Nguồn điện áp kép làm việc với -48 VDC
hỗ trợ quản lý độc lập (Out of band) hoặc trên cùng kết nối (in band) với PTP.
Hỗ trợ GPS L1 / L2C. Galieo E1 /E5B; Glonass L1 / L2;
Bộ thu GNSS 72 kênh tích hợp. Hỗ trợ GNSS đa băng tần.
Bộ khuếch đại và chia tín hiệu GPS
Số cổng tín hiệu vào input: 01; - Số cổng tín hiệu ra: 05; - Điện áp sử dụng 12VDC
Thiết bị GPS (gồm Anten và cáp đồng trục đi kèm)
Nguồn điện 220VDC/VAC Input GPS/GLONASS (tối đa 16 vệ tinh) Output + 4 ports RJ45 10/100Mbps NTP/SNTP
+ 8 ports IRG-B (tối đa 4 ports chế độ Modulated IRG-B; tối đa 8 ports chế độ Un-Modulated IRG-B; có thể cấu hình phát xung thời gian theo PPS/kPPS) + 1 Alarm output contact + 1 Time output contactCấu hình RJ45 ports (có thể cấu hình theo giao diện web&phần mềm cấu hình Nhiệt độ làm việc - 400C ÷ 800C Phụ kiện + Anten GPS: 01 cái + Cáp đồng trục: ≥15m