Mạng di động

Mạng di động

Cáp 75 Ohm SDI BT3002, BT2003, BT2002

Cáp đồng trục BT2002BT2003
Lõi: đồng

Cách điện: BT2002 - cellular PE

                BT2003 - Solid PE

Dây SMA female

Dây nhảy cao tần SMA, SMB, N, TNC, RP-TNC

Kiểu kết nối: SMA – Female, RP-SMA to N-Type

Đính kèm londen cho Jack.

Chiều dài dây dẫn sóng: 10 cm.

Loại dây dẫn mềm, tốt, được me chì sẵn đầu hàn.

Kiểu đóng gói: Bulk

Dây quang đúc sẵn MPC Armored

Cấu trúc, kết cấu, chiều dài cáp: - Multi Patch Cord (MPC), gồm phần cáp chung 12 Fo và phần cáp nhánh1Fo. Điểm tiếp giáp giữa phần cáp chung và phần cáp nhánh 1Fo có bộ rẽ dây (Fanout Kit).

Bên trong có lò xo thép không gỉ (có độ dày từ 0,3mm ÷ 0,35mm) gia cường bảo vệ sợi quang, chống chuột và các loại côn trùng gậm nhấm.

Vỏ bọc ngoài được chế tạo bằng nhựa LSZH màu vàng (có độ dày từ 0,85mm ÷ 1mm), chống tia cực tím (UV), chống cháy; Phía trong sát vỏ có các sợi gia cường làm bằng vật liệu Aramid có khả năng chịu lực.

  • Đầu nối MTP, MPO, E2000-PS APC
  • .

    Chủng loại dây: MM(OM3/OM4), SM

    Số core: 12, 2x12

  • IEC 61754 & EN50377, TIA 604 hoặc RoHS, REACH-SVHC hoặc tương đương
  • .

    Dung lượng lên đến OS2 48Fo, kết cấu ống đệm lỏng hoặc ribbon

  • Vỏ bọc: PVC (OFNR-rated) hoặc LSZH chống cháy và bọc thép Steel Wire Braided LSZH Outer Jacket Fire Resisting FO Cable
  • Dây trunk MPO/MTP

    Chủng loại cáp: OM3, OS2

    - Số lượng sợi quang: 12 sợi, 24 sợi

    Chuẩn đầu nối: MTP-12 (hoặc MPO-12)

    Kiểu phân cực: Chuẩn B

    Connector cao tần TNC, RP-TNC

    Tính năng và lợi ích

    Khớp nối ren đảm bảo kết nối tại những điểm hay có rung động tiếp xúc.

    Chuẩn chung nhiều hãng thiết bị như NSN Flexi, NEC Pasolink V4, Pasolink Neo ..

    Hoạt động tốt cho tần số 0-11 GHz.

    Applications

    • Antennas • Base Stations • Cable Assembly • Cellular • Components • Instrumentation • Mil-Aero • Networks • Radar • Telecom

    Cáp AISG 2.0

    Ứng dụng

    Trạm di động

    Dây Ret Anten, AISG