Cáp đồng trục BT2002 và BT2003
Lõi: đồng
Cách điện: BT2002 - cellular PE
BT2003 - Solid PE
Cáp đồng trục BT2002 và BT2003
Lõi: đồng
Cách điện: BT2002 - cellular PE
BT2003 - Solid PE
Thông số kỹ thuật
Kết nối: Duplex LC, MPO
Loại transceiver: QSFP28
Tốc độ truyền theo RFC2544: >= 99.99 Gbps
Hỗ trợ tính năng giám sát: DOM (Digital Optical Monitoring) hoặc DDM (Digital Diagnostic Monitoring)
Hỗ trợ cắm/rút không cần tắt nguồn thiết bị
Tỉ lệ lỗi bit tại độ nhạy thu: ≤ 1x10^(- 12)
Tiêu chuẩn môi trường (environment standard): RoHS
- - Giám sát được công suất thu phát và cảnh báo khi vượt ngưỡng - Truy xuất và Giám sát được thông tin của module như: + Media type + Thông tin module: Vendor, Part number, Serial number, Wavelengh + Điện áp, nhiệt độ và cảnh báo khi vượt ngưỡng
- Single +3.3V power supply
- Power consumption less than 1.0 W
Cấu trúc, kết cấu, chiều dài cáp: - Multi Patch Cord (MPC), gồm phần cáp chung 12 Fo và phần cáp nhánh1Fo. Điểm tiếp giáp giữa phần cáp chung và phần cáp nhánh 1Fo có bộ rẽ dây (Fanout Kit).
Bên trong có lò xo thép không gỉ (có độ dày từ 0,3mm ÷ 0,35mm) gia cường bảo vệ sợi quang, chống chuột và các loại côn trùng gậm nhấm.
Vỏ bọc ngoài được chế tạo bằng nhựa LSZH màu vàng (có độ dày từ 0,85mm ÷ 1mm), chống tia cực tím (UV), chống cháy; Phía trong sát vỏ có các sợi gia cường làm bằng vật liệu Aramid có khả năng chịu lực.
Chủng loại dây: MM(OM3/OM4), SM
Số core: 12, 2x12
Dung lượng lên đến OS2 48Fo, kết cấu ống đệm lỏng hoặc ribbon
Đầu nối DIN 4.3-10 là loại đầu nối mới thay thế cho DIN 7-16 với ưu điểm nhỏ, nhẹ, dễ dàng lắp đặt và có Low PIM.
Tính năng và lợi ích
Khớp nối ren đảm bảo kết nối tại những điểm hay có rung động tiếp xúc.
Chuẩn chung nhiều hãng thiết bị như NSN Flexi, NEC Pasolink V4, Pasolink Neo ..
Hoạt động tốt cho tần số 0-11 GHz.
Applications
• Antennas • Base Stations • Cable Assembly • Cellular • Components • Instrumentation • Mil-Aero • Networks • Radar • Telecom