Mạng di động
Dây quang 100G QSFP28 MM AOC.
Cấu trúc, kết cấu, chiều dài cáp: - Multi Patch Cord (MPC), gồm phần cáp chung 12 Fo và phần cáp nhánh1Fo. Điểm tiếp giáp giữa phần cáp chung và phần cáp nhánh 1Fo có bộ rẽ dây (Fanout Kit).
Bên trong có lò xo thép không gỉ (có độ dày từ 0,3mm ÷ 0,35mm) gia cường bảo vệ sợi quang, chống chuột và các loại côn trùng gậm nhấm.
Vỏ bọc ngoài được chế tạo bằng nhựa LSZH màu vàng (có độ dày từ 0,85mm ÷ 1mm), chống tia cực tím (UV), chống cháy; Phía trong sát vỏ có các sợi gia cường làm bằng vật liệu Aramid có khả năng chịu lực.
SMA905
Chủng loại dây: MM(OM3/OM4), SM
Số core: 12, 2x12
Dung lượng lên đến OS2 48Fo, kết cấu ống đệm lỏng hoặc ribbon
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn IEEE 802.3bm-2015, QSFP28 MSA (chấp nhận các tiêu chuẩn tương đương hoặc cao hơn) CTCB - Đạt: Đáp ứng tiêu chuẩn IEEE 802.3bm-2015, QSFP28 MSA hoặc có các tiêu chuẩn tương đương hoặc cao hơn
tuân theo tiêu chuẩn 21CFR1040 hoặc CE Mark EN60825-1 / -2.
Tốc độ dữ liệu truyền nhận tối thiểu (Data Rate) Tốc độ dữ liệu tối thiểu ≥ 100 Gbps CTCB - Đạt: Đáp ứng tốc độ dữ liệu tối thiểu ≥ 100 Gbps
Giao diện module QSFP28 CTCB : Đáp ứng giao diện module loại QSFP28
Khoảng cách truyền Tối thiểu ≥ 100m
Bước sóng hỗ trợ 850nm
6 Tính năng module - Giám sát được công suất thu phát và cảnh báo khi vượt ngưỡng - Truy xuất và giám sát được thông tin của module như: + Media type + Thông tin module: Vendor, Part number, Serial number, Wavelengh + Điện áp, nhiệt độ và cảnh báo khi vượt ngưỡng. CTCB - Đạt: Đáp ứng toàn bộ các yêu cầu sau: Giám sát được công suất thu phát và cảnh báo khi vượt ngưỡng. Truy xuất và giám sát được thông tin của module như: + Media type + Thông tin module: Vendor, Part number, Serial number, Wavelengh + Điện áp, nhiệt độ và cảnh báo khi vượt ngưỡng.
Nhiệt độ hoạt động 0-70°C
- Chuẩn kết nối MPO