An ninh quốc phòng

Cáp cao tần LMR-240,LMR-400, LMR-300, LMR-500, LMR-600, RF-400 suy hao thấp UltraFlex

Dùng cho• Jumper Assemblies in Wireless Communications Systems
• Short Antenna Feeder runs
• Các ứng dụng dân sự và quân sự (e.g. WLL, GPS, LMR, WLAN, WISP, WiMax, SCADA, Mobile Antennas) , low loss RF cable

ảnh cáp RF-195,LMR-240,LMR-400, LMR-300, LMR-500,LMR-600

- Đường kính cáp Ф11; - Hệ số suy giảm: ≤ 1 dB; - Trở kháng đặc tính: 50 Ω; - Công suất lớn nhất: 25Kw;V.S.W.R: ≤ 1,0; - Điện áp chịu đựng: 3.000 VDC; - Điện dung: 65 pF/m; - Điện trở cách điện: 5000 MΩ/Km

Loại cáp: LMR Ultra Flex, stranded BC.

Đánh giá chống cháy: VW-1 ul

Tương thích

Cambium PTP54500

Mã sản phẩm

Cáp LMR400

Chất liệu vỏ bọc: Thermoplastic Elastomer (TPE); Nhiệt độ chịu tối đa: + 85 oC; Che chắn RF: 90 dB; Tần số tối đa: 5,8 GHz.

Cáp tín hiệu cao tần

Chất liệu cách điện: bọt Fluoropolymer; Chất liệu dây dẫn: đồng mạ bạc theo tiêu chuẩn ASTM B-298; Chất liệu bảo vệ: Đồng mạ bạc tết xoắn chồng lên nhau theo tiêu chuẩn ASTM B-298; Vỏ bọc làm bằng nhựa FPE; Trở kháng: 50 Ohm; Dải tần: Tối đa 50 GHz; Nhiệt độ hoạt động: -65°C - 150°C; Đạt tiêu chuẩn MIL-DTL-17.

Cáp phi đơ

Trở kháng: 50 Ohm; Dải tần: Tối đa 6 GHz; Vận tốc lan truyền: 85%; Chất liệu lõi: Đồng mạ nhôm; Đường kính cáp: 10,29 mm; Đường kính lõi: 2,74 mm; Trọng lượng: 0,1 Kg/m; Nhiệt độ hoạt động -40°C - 85°C; Bảo vệ: 2 lớp (lưới nhôm + dây tết đồng); Vỏ: Nhựa PE.

CABLE LMR-195 BLACK PE