- Loại anten: Bắt bám điện tử - Dải tần số làm việc: Tx: 13.75 - 14.5 GHz; Rx: 10.7 - 12.75 GHz - Phân cực: Tuyến tính - Phạm vị hoạt động góc phương vị: 360º - Phạm vi hoạt động góc ngẩng: +15º đến +90º - EIRP: đến 45.5 với BUC 20W - Tích hợp BUC 20W và LNB băng Ku: Có tích hợp - Nguồn DC đầu vào: 12 VDC đến 24 VDC - Nhiệt độ hoạt động: -40 đến 55 độ C - Tiêu chuẩn IP66, có vỏ tiêu chuẩn quân sự đựng anten.
![Ăng-ten COTM](/images/DGPS_ant.jpg)
Modem:
Mã sản phẩm
CFQ 8026
Cáp hệ thống OPC 1188
Cáp nguồn CFQ 8572
Máy đối không
Dải tần làm việc VHF: 118 ÷ 136 MHz
Giao diện: - Self-locking Lemo cho microphone/headset - 4-W E&M cho thoại và dữ liệu - 03 x Ethernet ports có IP độc lập dùng cho VoIP và RCMS - E1 cho thoại và RCMS - 02 x N-Tyte coaxial antenna connectors
Vận hành theo cặp: Tự động lựa chọn chế độ chính/dự phòng hoặc thu/phát với chuyển mạch thoại và vô tuyến bên trong
Nguồn điện: 99 ÷ 264 VAC; 21 ÷ 32 VDC 5. Các tiêu chuẩn: ICAO Annex 10; EN 300 676; EN 301 489; ED-137 6. Các tham số phần phát: - Công suất đầu ra: 50W (tối đa dựa trên dạng sóng và các tùy chọn) - Chu kỳ tích cực: 100 % - Độ sâu điều chế: 5 ÷ 95 % - Nhiễu băng rộng: < -160 dBc/Hz tại 1% cho offset Công suất kênh lân cận < -110 dBc/Hz (cho các kênh 8.33 kHz)
Các tham số phần thu - Độ nhạy thu: < -107 dBm (tại 10dB (S+N)/N với trọng số ITU-T) - Blocking: >100 dB (tại 200 kHz từ tần số tham chiếu) - Từ chối điều chế chéo: >105 dB (tại 200 kHz từ tần số tham chiếu) Nhiệt độ vận hành: - 20 đến +55 0C