Mạng di động

Băng keo cao su non Cotran, 3M mastic tape

-Băng cao su non chống thấm nước,, chống hóa chất chịu được độ ẩm cao, kháng tia tử ngoại, có độ mềm, khả năng cách điện, không bị thay đổi kết cấu khi tiếp xúc với xăng dầu.

Khả năng chịu nhiệt tối thiểu Từ 0 °C đến 80 °C

Kích thước (Dài x Rộng x Dày)/Dimension (Length x Width x Depth) (mm) 1.65 mm x 51 mm x 3 m và ≥ 5000 x 50 x 0.18

Chất liệu/Material Cao su Butyl hoặc hợp chất bán dẫn cao su Ethylen Propylen (ERP)

Thông số kỹ thuật - Kích thước: 3.17mm x 63,5mm x 0.6M. - Chịu nhiệt: -55 độ C – 80 độ C. - Độ dày: 3.175mm. - Hấp thụ nước:0.55%

Cấp độ điện áp theo chuẩn UL 510/Voltage Rating at UL 510 (V) ≥ 600

Độ bền điện môi/Dielectric Strength (KV/mm) >39.37

Điện trở cách điện/Insulation Resistance (MΩ) >1

Độ bám dính vào thép/Adhesion to Steel (oz./in) ≥18

Độ bám dính vào lớp nền/Adhesion to Backing (oz./in) ≥18

Cao su non

Mã sản phẩm

Băng keo cách điện cao su mastic

Loại: Băng keo cao su mastic cách điện cao thế tự dính, làm kín và thích nghi với các góc cạnh gồ ghề, các loại cách điện - cáp solid như PVC, XLPE, EPR. Sử dụng cho cả trong nhà và ngoài trời.

Vật liệu băng keo: Lớp băng keo cao su tự dính EPR (Ethylene Propylene rubber) và lớp mastic bám dính chặt, ổn định với nhiệt độ

Công dụng: tạo lớp cách điện cao thế và làm kín (hơi ẩm, nước, bụi) cho cáp điện đồng, nhôm, thanh cái trung thế

Thông số kỹ thuật: Kích thước 50,8 x 3100 x 1.651 mm

Nhiệt độ làm việc định mức / khẩn cấp: 90 độ / 130 độ

Độ bám dính theo ASTM D1000: +thép: 26.2 N/ 10 mm + PE: 17.5 N / 10 mm

Độ tự kết dính theo ASTM D-4388, loại I đáp ứng

Đóng gói: mỗi cuộn được đóng gói trong hộp carton riêng biệt để dễ dàng cho việc bảo quản trong kho cũng như vận chuyển

Cao su non (3M 2166)