Nhà máy

Đo độ rung, cân bằng

Ứng dụng:

Đặc tính kỹ thuật: 

Signalingsystem Current LineDrive, 3.5 mA closed current

Frequency range ± 5% 2 Hz to 8 kHz ±10% 1 Hz to 12 kHz ± 3dB 1 Hz to 20 kHz

Resonant frequency 36 kHz

Temperature range -30°C to 100°C / -22°F to 212°F

Tương thích

Máy cân bằng động Sigma Electronics, Bently Nevada, VIB 5.7xx I .

Vibrosystm VSM-ZPU5000

330130-080-00-00 3300 XL 8MM

330103-00-03-10-01-00 3300 XL 8MM

FW-202F-L-40

PR6423/10R-010, Epro: Type: PR9268/617-100N

Vista Data Vísion

Mã sản phẩm

Cảm biến đo độ rung Bently Nevada; Model 330500

Module 3500/42M bently nevada

 Cảm biến máy đo độ rung 805/ES

PCC420VR-10mm-R6

VL-202A08R-1001 SHINKAWA

Cáp cảm biến 1404178

- Số chân cuối đầu nối A: 8; - Kiểu loại: Male; - Dòng điện tối đa: 1,5A; - Điện áp tối đa: 30V.

Cảm biến đo độ rung EN9000 Envada

-Loại: Cảm biến vận tốc -Nguyên lý đo: MEMS (Microelectromechanical System) -Hệ số biến đổi: ≤ 10,2 mV/mm/s ± 10% -Cấp bảo vệ: IP66 hoặc tốt hơn -Độ nhạy (80Hz)/(23 ± 3°C): 10 mV/mm/s ± 10%; - Dải tần số: Đảm bảo đo được ở dải tốc độ định mức của tổ máy là 250 vòng/phút (~4.17Hz). -Tần số cộng hưởng: 20 kHz - Độ tuyến tính: ± 1% - Độ nhạy chéo: < 5% - Điện áp đầu ra tối đa: 27.5 V - Dòng điện cấp: 3-12 mA (24 V) - Nhiệt độ làm việc: 5°C ÷ 90°C - Khả năng chịu shock liên tục: 500 g - Khả năng chịu shock ngắn hạn: 5000 g - Vật liệu vỏ: thép không gỉ 1.44.04 - Vít cấy: M6x1 - Bao gồm dây tín hiệu rời 10 m

Cảm biến đo độ đảo trục

-Loại cảm biến đo: không tiếp xúc -Nguyên lý đo: eddy-current -Dải đo tuyến tính: đến 1,5mm -Độ chính xác: <±5% -Dải tần làm việc: 1 ÷ 10000 Hz (-3dB) -Độ nhạy: ≤ 8mV/μm. - Khoảng cách đến bề mặt trục trung bình: -9 V - Điện áp cấp: -18 V ÷ - 30 V DC - Nhiệt độ làm việc: 5°C ÷ 90°C - Dòng điện cấp: max. 20 A

Hệ thống giám sát trung tâm, bao gồm: khay(rack), module nguồn, module truyền thông, module giám sát

-Giám sát liên tục các giá trị độ rung đảo của tổ máy -Dễ dàng thiết lập các thông số giám sát -Tích hợp sẵn tính năng giao tiếp với phần mềm phân tích chuyên sâu trên HĐH Windows 10 trở về sau, để có thể nâng cấp trong tương lai. - Số kênh giám sát: Tổng cộng 24 kênh và có khả năng mở rộng về sau - Có relay cảnh báo, trip sự cố, cài đặt được logic output. Các cổng relay được thiết kế trên từng module giám sát giúp đảm bảo thuận tiện đấu nối - Có các cổng Analog 4-20 mA cho từng kênh được thiết kế trên từng module giám sát đảm bảo thuận tiện đấu nối -Module giám sát tương tích cho cả cảm biến đo độ rung và cảm đo độ đảo - Có các kênh buffer out dạng BNC phía trước module - Có thẻ nhớ lưu trữ dữ liệu - Lưu trữ, xuất kết quả theo thời gian thực, đồng bộ thời gian với hệ thống GPS. - Có giao tiếp truyền thông mở (Modbus TCP/IP) để có thể tích hợp vào hệ thống DCS của nhà máy. - Đáp ứng tiêu chuẩn API 670 - Có phần mềm cài đặt, thiết lập thông số không có license hoặc trọn đời

Bộ chuyển đổi đo độ rung

General Purpose monitor 1900/65A P/N: 1900/65A-01-01-03-00-00 (Gồm màn hình và 2 bo mạch mã hiệu 172323-01; 172362-01)

Thiết bị biến đổi tín hiệu độ rung

Proximitor 3300 XL 11MM P/N: 330780-90-00

Đầu dò đo rung VS-080

Type: VS-080 hoặc tương đương - M/N: X08325801 - Trở kháng: 3kΩ ± 5% - Phạm vi nhiệt độ hoạt động: 80oC - Rắc nối điện: BNC - Lớp bảo vệ: IP44

. Bộ biến đổi: LIN 351-10S-5/50

- Điện áp đầu vào: 24VDC±15% - Dòng điện tiêu thụ: 100mA - Bảo vệ: Cầu chì Auto-reset - Dòng điện đầu ra: 4÷20 mA. - Dải tần: DC to 1.2kHz (-3dB). - Độ nhạy: 0.356 mA/mm. - Dải nhiệt độ môi trường làm việc: 0 – 55 độ C - Dải nhiệt độ môi trường bảo quản: -25 – 70 độ C. - Đèn Led chỉ báo tình trạng

Cảm biến: VM5.1

- Điện áp đầu vào: 24VDC ± 15%. - Dải đo: 50in/sec peak - Tần số đáp ứng: 1.6-7000 Hz - Nhiệt độ hoạt động: -50 – 120 độ C

Bộ chuyển tín độ rung

Model: 3300 XL 5/8mm hoặc tương đương;P/N: 330180-5-00; Output: 7.87V/mm (200 mV/mil).

HYPERTRONIC LCFSTAH

Mã hiệu: FK-202F-2-3-1 Nhà sản xuất: Shinkawa

Cảm biến đo độ rung

Mã hiệu: FL-202F08R-M2-R5-03-05 Shinkawa