Nhà máy

Thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu (Datalogger)

sản xuất theo thông tư 10 . Kết nối tới các sensor/analyzer/transmitter để hiển thị các giá trị đo lường.

- 2 kênh lưu lượng có thể cấu hình kiểu số (Digital) hoặc tương tự (Analog) và hỗ trợ giao tiếp Modbus, 1 kênh áp lực tích hợp trên bộ logger.

Thông số: - Băng tần và hỗ trỡ kết nối: 4G-LTE (LTE-TDD: B38/B40); LTE-FDD: B1/B3/B5/B7/B8/B20/B28; Ethernet (kết nối mạng có dây) - Định vị GPS (GNSS): GPS, GLONASS - Chuẩn giao tiếp hỗ trợ: TCP-IP/FTP (01 cổng ethernet).

+ Độ chính xác điện thế Analog: ±0.04% dải đo + offset tại 0° – 40°C; ±0.06% dải đo + offset tại -40° – 70°C; ±0.08% dải đo + offset tại -55° – 85°C; + Độ phân giải: 50 nV (±200 mV range, differential measurement, input reversal, 5 Hz fN1) (analog); 0.001 Hz RMS (frequency); + Độ chính xác đồng hồ thời gian thực: ±3 phút/năm; + Dải nhiệt độ hoạt động: -40 – 70oC;

- Tín hiệu đầu vào: 04 DI: Đọc xung (đọc sản lượng); 04 AI tín hiệu 4-20mA, 0-10V (có khả năng chuyển đổi tín hiệu dòng sang tín hiệu điện áp (và ngược lại) thông qua nút gạt trên mạch hoặc cài đặt trên phần mềm; 01 RS485 giao thức Modbus RTU (hỗ trợ đọc đồng hồ điện từ, cảm biến đo mức nước, cảm biến môi trường PH, độ đục, Clo dư,...); 02 DO: xuất tín hiệu cách ly qua opto.

- Khi có sự cố về đường truyền (như mất kết nối Internet, lỗi server,…) thiết bị Datalogger sẽ lưu dữ liệu và truyền lại đầy đủ file trong thời gian gián đoạn khi có kết nối trở lại. - Lưu trữ được liên tục ít nhất 60 ngày dữ liệu gần nhất .

- Có khả năng cảnh báo khi các thông số vượt ngưỡng.

...
Bộ đo xa Datalogger

.

Đặc điểm

Có 8 ngõ vào analog (4-20 mA) của các thiết bị đo và cho phép mở rộng sau này

Lưu giữ số liệu 60 ngày gần nhất. Dữ liệu được truyền chậm nhất 5 phút sau khi có kết quả quan trắc, mỗi lần 1 tệp

Cổng giao tiếp RS 232, RS 485, Ethernet…

-

Các yêu cầu khác theo Điều 39 Thông tư 10/2021/TT-BTNMT.

Tương thích

phần mềm Loggernet

Mã sản phẩm

PECO Controller

Mag6000

data Logger AMS111-II

MIQ/TC 2020 3G EF + MIQ/C6 WTW (Xylem)

Bộ hiển thị và điều khiển

Dãy đo: 0-6 bar Output signal: 4 – 20mA

Kết nối đồng thời với các cảm biến đo pH, Nitrate (NO3-N), Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Amoni (NH4- N) thông qua giao tiếp RS-485 (Modbus RTU). ­ Nguồn điện cung cấp: điện áp 100...240 VAC, 50...60 Hz, 12...24 VDC.

Giao tiếp cảm biến: + Số cổng kết nối cảm biến: có sẵn 4 cổng kết nối cảm biến cho các chỉ tiêu pH, Nitrate (NO3-N), Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Amoni (NH4-N), nhiệt độ và có khả năng mở rộng để kết nối thêm cảm biến. + Kết nối cảm biến: Sử dụng đầu nối M12 cho tất cả cảm biến hoặc loại đầu nối tiêu chuẩn tương tự. + Giao thức kết nối cảm biến: Modbus-RTU.

Thiết bị đo tổng chất rắn hoà tan (TDS)

­ Kết nối đồng thời cùng với các cảm biến đo Amoni (NH4-N), Nitrate (NO3-N), pH, Nhiệt độ vào cùng một bộ hiển thị của hãng hoặc PLC hoặc Datalogger thông qua RS-485 (Modbus RTU) ­ Phương pháp đo: Điện cực ­ Vật liệu điện cực: Chống ăn mòn cao

DCP Vaisala

Thiết bị hiện thị Data Controler ( pH, TSS, nhiệt độ)

-Kết nối đầu đo: Kết nối 20 đầu đo Chuẩn truyền thông: Modbus Số tín hiệu ngõ ra: Có thể tích hợp 6 x (0) 4 ... 20 mA Kết nối USB: USB-A Phím/ Nút điều khiển: 5 phím bấm: 3 phím chính cho chức năng: Đo lường (M), Hiệu chuẩn (C) và cài đặt hệ thống (S) 1 phím xác nhận (OK),1 phím thoát khỏi chương trình (ESC) Datalogger: Lưu trữ lên đến 525.600 bộ dữ liệu Nhiệt độ môi trường: -20 °C … +55 °C Vật liệu vỏ: ASA (AcrylonitrileStyrene-Acryloesterpolymer) Cấp bảo vệ: IP 66 / NEMA 4X Chứng chỉ: CE Khả năng tương thích điện từ: EN 61326-1, Class B; FCC Class A Tích hợp chống quá áp, chống sét lan truyền: Theo tiêu chuẩn EN 61326-1 Chiều dài cable tối đa từ sensor đến bộ hiển thị: 250 m

Thiết bị đo TSS công nghệ làm sạch siêu âm và khí nén

Nguyên lý đoTán xạ ánh sáng Dải đo: 0 – 400 mg/l, 0 – 4000 mg/l, 0 – 25 g/l (tự động điều chỉnh dải đo) Độ phân giải: 0.1 mg/l Độ chính xác: 2% Thời gian đáp ứng: 10 giây Nhiệt độ làm việc Sensor: 0 °C ... + 60 °C Bộ phận làm sạch: 0 °C ... + 60 °C (có bảo vệ quá nhiệt) Nhiệt độ bảo quản: - 5 °C ... + 65 °C Áp suất làm việc tối đa: 10 bar Khả năng tương tích điện từ: EN 61326, Class B, FCC Class A; Chứng chỉ: CE Vật liệu Thân vỏ: Thép không gỉ 1.4571 (V4A)