![Ăng ten Omni-directional DSRC antenna 5.9 GHz](/images/DSRCAntenna_omi.jpg)
Thiết bị được sử dụng cho các ứng dụng VHF, HF, không dây trong giao thông thông minh (ITS - Intelligent Transportation Systems) , hàng không...
Thông số kỹ thuật
>Operating Temp: -40o to +85o C
Lightning Protection: External recommended
Max Wind Velocity: 125+ mph (193 kph)
Material: White or black fiberglass
Weight: <0.75 lbs (< 0.340 kg)
Antenna Diameter: 0.63 in (1.6 cm) Radome,
0.9 in (2.3 cm) at the base
Mounting: Pole or surface mount, mounts up to 2” (5cm)
Includes S.S. saddle
Connector: N Jack (Female) standard
PT Pigtail Option: 1ft cable (30 cm) with N Male
RN Option: Recessed N Plug (Male)
Shock & Vibration: EN 61373, EN 300 019-2-4,
MIL 810G, IEC 60068, IEEE 1478
Water Ingress IPx5
Mã sản phẩm
VCCS 3020
Card giao tiếp vô tuyến ERIF 03.02 (P/N: 30-9909703
- Lực xoắn (cao/thấp): 5/2.5 N.m - Tốc độ quay: 0-360 v/p - Điều chỉnh lực xoắn 6 cấp độ.
Anten VHF có hướng, tăng ích ≥ 8dBd
- Dải tần: Đa tần đảm bảo cho hoạt động từ 118 ÷ 136.975 MHz. - Phân cực: Đứng . - Đặc tính bức xạ: vô hướng với ăng ten 3.5 db, offset với ăng ten 8 DB 5DB
Đầu nốiN-type Female
Công suất chịu đựng≥260W
Khả năng chịu đựng gió≥ 160km/h
Kết cấuĐược làm bằng thép không gỉ, hoặc tráng kẽm,hoặc có vỏ bọc bằng sợi thủy tinh.
Chấn tử Ăng ten - LPD Antenna Element
Tương thích với các hệ thống ILS/DME SELEX (Model ILS:2100/2110, DME 1118A)
Anten thu phát tín hiệu tần số 430MHz
F=430MHz, dài 2,2m
Anten cần công suất phát 250W
Tần số hoạt động: 1,4 - 30 MHz (MF và HF). Công suất đầu vào tối đa: Tần số hoạt động: 1,4 - 30 MHz (MF và HF). Công suất đầu vào tối đa:
Ăng ten vô hướng VHF (độ lợi >=0dBd)
Chủng loại Đa hướng (Omni-directinal)
Dải tần số hoạt động Từ 118 ÷ 137 MHz
Phân cực Đứng Hệ số sóng đứng (VWSR) ≤ 1.75 Độ lợi ≥ 0dBd
Trở kháng 50Ω Đầu nối N-type Female Công suất chịu đựng ≥ 100W Khả năng chịu đựng gió ≥ 160km/h
Kết cấu Được làm bằng thép không gỉ, hoặc tráng kẽm, hoặc có vỏ bọc bằng sợi thủy tinh. Độ rộng búp sóng nửa công suất ≥ 78o
Máy thu, máy phát VHF A/G
Chủng loại - Máy đa tần. - Cài đặt được tần số, công suất, ngưỡng thu bằng thao tác trên mặt máy. - Có tính năng BITE (Built in Test Equipment) hoặc tương đương, hiển thị tối thiểu: tần số hoạt động, trạng thái thu/phát.
Dải tần số hoạt động 118MHz ÷ 137MHz Phân cách kênh 25KHz Kiểu điều chế AM (A3E) Đáp ứng tần số 300Hz÷3400Hz (với khoảng cách kênh 25kHz) Độ ổn định tần số ≤5ppm
1.1.7 Nguồn cung cấp Khối máy thu, máy phát phải tích hợp sẵn bộ nguồn, hoặc có module nguồn riêng đi kèm đáp ứng các yêu cầu sau: - Sử dụng 02 nguồn cung cấp AC và DC, tự động chuyển đổi AC/DC. - AC: 220V đến 240V, 50Hz ± 5%. - DC: Đáp ứng trong dải từ 19V ÷ 31V, hoặc có thể sử dụng bộ đổi nguồn từ DC -48V.
Giao tiếp điều khiển xa Có cổng giao tiếp với hệ thống chuyển mạch thoại qua giao tiếp tương tự 4W E&M và VoIP.
Giao tiếp ghi âm Có giao tiếp ghi âm riêng biệt, trở kháng 600Ω cân bằng hoặc trở kháng cao.
Cáp nạp chương trình VRS-631/S
![Cáp nạp chương trình VRS-631/S](/images/Cap_chuong_trinh_VRS_631_S.webp)
- Tính năng của cáp là chuyển đổi giao tiếp từ RS485 sang USB/COM, phục vụ nạp chương trình cho máy VRS-631/S - Giắc cắm kết nối với máy vô tuyến theo chuẩn MKJ3A6W9-19SN, đầu cái: 19 chân giắc cắm mạ vàng. - Giắc cắm vào máy tính: Theo chuẩn USB Type A - Chiều dài cáp 3m - Dây chống nhiễu: Có - Dây đồng bọc kim: Có