Mạng di động

Dây quang đúc sẵn MPC Armored

Cấu trúc, kết cấu, chiều dài cáp: - Multi Patch Cord (MPC), gồm phần cáp chung 12 Fo và phần cáp nhánh1Fo. Điểm tiếp giáp giữa phần cáp chung và phần cáp nhánh 1Fo có bộ rẽ dây (Fanout Kit).

Bên trong có lò xo thép không gỉ (có độ dày từ 0,3mm ÷ 0,35mm) gia cường bảo vệ sợi quang, chống chuột và các loại côn trùng gậm nhấm.

Vỏ bọc ngoài được chế tạo bằng nhựa LSZH màu vàng (có độ dày từ 0,85mm ÷ 1mm), chống tia cực tím (UV), chống cháy; Phía trong sát vỏ có các sợi gia cường làm bằng vật liệu Aramid có khả năng chịu lực.

  • Đầu nối MTP, MPO, E2000-PS APC
  • .

    Chủng loại dây: MM(OM3/OM4), SM

    Số core: 12, 2x12

  • IEC 61754 & EN50377, TIA 604 hoặc RoHS, REACH-SVHC hoặc tương đương
  • .

    Dung lượng lên đến OS2 48Fo, kết cấu ống đệm lỏng hoặc ribbon

  • Vỏ bọc: PVC (OFNR-rated) hoặc LSZH chống cháy và bọc thép Steel Wire Braided LSZH Outer Jacket Fire Resisting FO Cable
  • Dây nhảy quang chống cháy LSZH
  • Dùng cho truyền dẫn tốc độ 10-40 Gb/s với khoảng cách lên đến 300 mét với OM3 và 550 m với OM4 tại bước sóng 850nm chuẩn IEEE 802.3ae 10 GbE standard.
  • Ứng dụng cho mạng backbone, building backbone, chống cháy low smoke zero halogen (LSZH)
  • Mã chủng loại

    Dây nhảy quang kết nối F87L

    (Giao tiếp vật lý ST/APC-FC/APC, FC/APC-SC/APC, FC/APC-FC/APC

    Dây nhảy quang duplex, LSZH, OM3, LC-LC: 10m

    Loại đầu nối LC kép (duplex) Vỏ bọc bên ngoài LSZH (Low smoke zero halogen) Suy hao chèn ở bước sóng 850nm ≤ 0,3 dB Suy hao phản xạ ở bước sóng 850nm ≥ 25 dB

    Dây nhảy quang duplex, LSZH, OS2, LC-LC: 10m

    Loai đầu nối LC kép (duplex) Vỏ bọc bên ngoài LSZH (Low smoke zero halogen) Các loại chiều dài 3m, 5m, 10m Suy hao chèn ở bước sóng 1310nm ≤ 0,3 dB Suy hao phản xạ ở bước sóng 1310nm ≥ 45 dB

    cáp quang đúc fallout 2FO LC-SC loại 60m/sợi:

    Loại LC/UPC – SC/UPC sợi đôi hoặc LC/UPC – SC/APC sợi đôi

    Chiều dài 60m

    Đầu kết nối LC/UPC – SC/UPC hoặc LC/UPC – SC/APC

    Sợi quang Singlemode 9/125µm (đơn mode) chuẩn G657A2 hoặc cao hơn

    Suy hao xen (suy hao gép nối)≤ 0.3 dB (Đo kiểm theo tiêu chuẩn IEC 61300-3- 3)

    Suy hao phản xạ ≥ 50 dB 7. Bước sóng 1310nm/1550nm 8. Sức căng ≥600 N 9. Độ bền nén ≥1500N/100mm 10. Đường kính cáp 7.0 mm ± 0.2mm 11. Vỏ bọc LSZH màu đen 12. Nhiệt độ hoạt động: -20°C ÷ 80°C

    Dây nhẩy quang E2000-FC, SM 100m

    - Bề mặt cuối kết nối: UPC hoặc APC (chi tiết theo danh mục hàng hóa) - Loại dây: Dây đơn - Vỏ bọc: PVC hoặc LSZH hoặc tốt hơn (OFNR-rated). - Lực nghiền nát ≥ 500 N/10cm (Chiều dài mẫu thử: 10cm, thời gian đo: 5 phút) - Độ bền cơ khí đầu kết nối: Rút ra cắm vào ≥ 300 lần. (Sai số của phép đo suy hao chèn so với chỉ tiêu ban đầu không tồi vượt quá 0,1 dB) - Đường kính dây: 2,0 mm - Chiều dài dây danh định: Chi tiết theo danh mục hàng hóa - Tuổi thọ dây: Cam kết ≥ 15 năm - Độ không tròn đều của vỏ bọc < 2% - Thông tin ghi trên dây nhảy: Ghi rõ, đầy đủ (phải có các thông tin chủng loại dây, chiều dài dây, hãng sản xuất) - Vỏ bọc: PVC hoặc LSZH hoặc tốt hơn (OFNR-rated). - Màu sắc vỏ bọc: Màu vàng. - Bán kính cong cho phép (không làm gãy, hỏng sợi) ≤ 30mm. - Tải trọng uốn cong: 2kg - Màu sắc đầu kết nối: Phân biệt màu đầu kết nối theo tiêu chuẩn ANSI/TIA-568-C.3. Chuẩn Single mode UPC màu xanh dương (blue) và chuẩn single mode APC màu xanh lá cây (green). - Nhiệt độ hoạt động: -400C ÷ 750C.

    Dây nhảy quang FC/LC 5m

    Yêu cầu chung : Có nắp nhựa bảo vệ đầu đâu nối quang.

    Loại sợi: - Sơi quang đơn mode (singlemode) tuân theo chuẩn ITU-G.652D hoăc G.657A2 - Sơi quang đa mode (multimode) tuân theo tiêu chuẩn ITU-G.651 (OM3, OM4 hoăc OM5).

    Tham số kỹ thuật cap: - Đương kính trương mode (MFD) sơi singlemode: + Tại bước sóng 1310nm: 9,2µm ±0,4µm đối với sơi G.652D và 8,6µm ±0,4µm đối với sơi G.657A2 + Tại bước sóng 1550nm: 10,4µm ±0,8µm đối với sơi G.652D và 9,6µm ±0,5µm đối với sơi G.657A2 - Multimode: Tại bước sóng 850nm: 50μm±3µm

    Đường kính clading 125µm ± 0,7µm

    Sai số đông tâm Singlemode: + G.652D ≤ 0,6 µm + G.657A2 ≤ 0,5 µm - Multimode: ≤ 1,5 µm

    Suy hao chèn: ≤ 0,3 dB

    Suy hao phản xạ: Singlemode: + Đối với UPC: ≥ 50 dB + Đối với APC: ≥ 60 dB - Multimode: + Đối với UPC: ≥ 20 dB

    Dải bước sóng làm việc : - Singlemode: 1310nm ÷ 1550nm + 1510nm (tín hiệu OSC) + Dải tần băng C: 1530nm ÷ 1565nm - Multimode: 850nm ÷ 1300nm.

    Loại dây: Dây đơn, dây kep (1 đôi sơi) hoăc dây nhẩy có nhiêu sơi patchcord tuy theo yêu cầu của hơp đông. - Đối với loại dây nhảy nhiêu sơi yêu cầu có vỏ bọc ngoài cac sơi (vỏ bọc chắc chắn làm bằng chấtliệu nhựa PVC hoặ LSZH hoặ OFNR hoặ OFNP)

    Chủng loại đầu kết nối: LC hoặ SC hoặ FC hoặ LX hoặ E2000 hoặ LSH hoặ dạng đầu kết nối đặ biệt khác

    Bềmặtcuối kết nối : UPC hoăc APC

    Lực căng tối thiểu: ≥ 90N Chiêu dài mẫu thư: 10cm Thơi gian đo: 5 phút

    Lực nghiên nat : ≥ 500 N/10cm Chiêu dài mẫu thử:10cm Thờigian đo: 5 phút

    Độ bền cơ khí đầu nối: Rút ra cắm vào: ≥ 200 lần. (Sai số của phep đo suy hao chèn so với chỉ tiêu ban đầu không tôi vươt qua 0,1 dB)

    Đường kính dây: 0,9 mm hoặ 2,0 mm hoặ 3,0 mm

    Tuổi thọ dây: Cam kết ≥ 15 năm

    Bán kính uốn cong: ≤ 30mm G.652D và G.651 ≤ 7.5mm đối với sợiG.657A2

    Màu vỏ bọc: - Singlemode: màu vàng (yellow) - Multimode: màu xanh lơ (aqua) hoăc màu cam (orange)

    Singlemode: + Phân biệt màu đầu kết nối theo tiêu chuẩn ANSI/TIA-568-C.3 + UPC màu xanh dương (blue) và APC màu xanh lá cây (green). - Multimode: màu ghi (beige), màu trắng (white), hoăc xanh lơ (aqua).

    Vỏ sơi dây nhảy quang liên kết chắc chắn với đầu connector của dây nhảy quang: Sơi chịu lực aramid yams và vỏ sơi dây phải đươc giữ chăt bằng vòng giữ vào thân đầu connector.

    dây nhảy quang CTKT.VTNet.ĐL.01TD