An ninh quốc phòng

An ninh quốc phòng

Đầu cắm, cáp chuẩn hàng không

Đầu nối 2РМДТ24Б10Ш5В1В, cho cáp chống nhiễu. Đường kính toàn bộ 33mm, chân kim 2.5 mm chịu điện áp lên đến 25A cho mỗi chân kim hay 155A cho toàn bộ đầu nối.

Tiếp xúc mạ bạc

Số chân: 27

Vỏ vật liệu kim khí

Cách điện carbolit

Điện áp làm việc V560

Vải, sợi các bon

Vải các bon

VS3K , dệt chéo, sợi carbon nguyên chất, đẳng hướng, đa trục. Có độ bền cao, độ đàn hồi cao, nhiệt độ ổn định cao, khả năng chịu nhiệt tốt, chống lại axit , chống ăn mòn, kích thước 1x20±5%. Khối lượng 180g±2%/1m2.

Sợi các bon

Ghép từ nhiều đơn sợi có nguồn gốc hắc ín, đường kính đơn sợi: ≤ 10 µm, khối lượng riêng đơn sợi: ≥ 1,6 g/cm3 Kiểu ghép (một trong các loại): 3K - 24K Độ bền kéo: ≥ 3 Gpa.

Cáp đồng trục 50Ω RG-8A/U, RG58 A/U,RG-142,RG-173, RG-174, RG-178, Rg-179, RGC-213, RG-214,rg-223/u ,RG-316, rg 393/u,RG-400, RG-403, RG-405, RG-302 , RG-12/U

Polyethylene vỏ PVC. Cáp lưới chống nhiễu mạ bạc khả năng chống nhiễu cao 90dB, đáp ứng tần số tới 12,4 Ghz sử dụng với connector SMA, TNC, Type N & BNC.

Tính năng / Lợi ích:
    Trọng lượng nhẹ
    Rất mềm
    Chống nhiễu cao 90 dB
    Đầu nối thép không gỉ

Giắc cao tần SMA , BMA, RP-SMA, SMB, SMC, SMS, SMP, MCX, MMCX, QLS, SSMB-KW2, SSMC, MBX

SMA viết tắt của subminiature A được phát triển từ những năm 1960. Đầu nối sử dụng cho giao diện luồng, trở kháng 50 Ω cho dải tần lên đến 18 GHz.  Đầu nối hiệu suất cao kích thước nhỏ gọn độ bền vượt trội.

 

Cáp Semi rigid

Cáp bán cứng có vỏ ngoài bằng kim loại uốn dễ dàng. Dùng cho các ứng dụng khuếch đại nhiễu thấp, microwave, hàng không và không gian, quân sự, phòng thí nghiệm. Cáp có các đặc tính điện cực kỳ xuất xắc.

Cáp MIL-STD-1553

Thông số kỹ thuật

 
Nhiệt độ làm việc -55°C to +200°C, -65°C to +200°C, -65°C +150°C, +200°C or -200°C to +180°C tuỳ theo ứng dụng
 

77 ±7 Ω at 1 MHz

Hệ thống ILS/DME

Bo điều khiển từ xa RCA 1750A

RCA 1750A Remote Control Assy

- Hiển thị: + ALARM – Alarm/OFF; + NORMAL – Normal/operating; + WARN – Cảnh báo chung; + IDENT – Cảnh báo Ident (Không phục vụ đài GP); + MAINT – Cảnh báo thông số Maintenance; + MON DIS – Cảnh báo không chấp nhận giám sát; + STB ON AIR – Cảnh báo hoạt động (đang phát) của máy phát dự phòng; + MAIN 1 – Cảnh báo lỗi nguồn điện 1 (bộ sạc); + MAIN 2 – Cảnh báo lỗi nguồn điện 2 (bộ sạc); + LO BATT – Cảnh báo nguồn ắc quy thấp hoặc bị cách ly; + TX1 ON AIR – Chỉ thị máy phát TX1 đang phát; + TX2 ON AIR – Chỉ thị máy phát TX2 đang phát; + PARAM – Cảnh báo thông số; + COMMS – Lỗi kết nối từ tủ máy ILS; + SERVICE – Đang trong chế độ bảo trì; + CAN ERR – Lỗi kết nối giao thức CAN từ bảng hiển thị trạng thái từ xa; - Điều khiển: + ON/OFF – Công tắc chuyển đổi trạng thái ON/OFF; + CHANGE OVER: Nút nhấn chuyển đổi máy phát;